Tìm kiếm:
Tìm nâng cao img-tk
img-tkTìm kiếm nâng cao



Công văn số 77/BKH-DN về việc đăng ký kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành,

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
—–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-

Số: 77/BKH-DN
V/v đăng ký kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2000

 

Kính gửi:
Đồng Kính gửi:

ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Sở Kế hoach và Đầu tư tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Chỉ thị số 35/1999/CT-TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn một số nội dung về đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty như sau:

1. Sở Kế hoach và Đầu tư tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân, công ty. Hồ sơ đăng ký kinh doanh theo quy định tại Điều 13, Luật Doanh nghiệp. Đơn đăng ký kinh doanh theo mẫu MĐ-1, MĐ-2, MĐ-3 gửi kèm Công văn này.

2. Trường hợp hồ sơ đăng ký kinh doanh đã tiếp nhận trước ngày 01 tháng 01 năm 2000 mà chưa được xử lý thì Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét hồ sơ, vân dụng những quy định về đăng ký kinh doanh tại Luật Doanh nghiệp để cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, tránh gây phiền hà cho doanh nghiệp.

3. Trình tự đăng ký kinh doanh thực hiện theo Điều 12, Luật doanh nghiệp. Việc đăng ký ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp thực hiện theo Điều 6, Luật doanh nghiệp.

4. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thực hiện theo Điều 18, Điều 19, Luật Doanh nghiệp. Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các loại hình doanh nghiệp được thực hiện theo mẫu MG-1, MG-2, MG-3 gửi kèm Công văn này.

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là một dẫy có mười chữ số gồm 3 bộ phận cấu thành theo quy tắc sau:

– Hai chữ số đầu là mã tỉnh nơi cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi kèm Công văn này.

– Hai chữ số tiếp theo là mã loại hình doanh nghiệp: 01 là doanh nghiệp tư nhân; 02 là công ty trách nhiệm hữu hạn; 03 là công ty cổ phần.

– Sáu chữ số còn lại là số thứ tự của doanh nghiệp thuộc mỗi loại hình đăng ký kinh doanh tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ vào các quy định có liên quan của Luật Doanh nghiệp và Công văn này, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện việc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đánh số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo quy tắc nêu trên) và lập sổ đăng ký kinh doanh cho các loại hình doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.

Trong qúa trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, doanh nghiệp kịp thời phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu hướng dẫn bổ sung.

 


Nơi nhận:
– Như trên,
– Văn phòng Chính phủ,
– Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương,
– Các Bộ: Tư pháp, Thương mại, Tài chính
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt nam
– Lưu: VP, DN (5)

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Trần Xuân Giá

 

MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

01. Hà Nội 32. Đà Nẵng
02. Hải Phòng 33. Quảng Nam
03. Hà Tây 34. Quảng Ngãi
04. Hải Dương 35. Bình Định
05. Hưng Yên 36. Phú Yên
06. Hà Nam 37. Khánh Hòa
07. Nam Định 38. Kon Tum
08. Thái Bình 39. Gia Lai
09. Ninh Bình 40. Đăk Lăk
10. Hà Giang 41. Thành Phố Hồ Chí Minh
11. Cao Bằng 42. Lâm Đồng
12. Lào Cai 43. Ninh Thuận
13. Bắc Kạn 44. Bình Phước
14. Lạng Sơn 45. Tây Ninh
15. Tuyên Quang 46. Bình Dương
16. Yên Bái 47. Đồng Nai
17. Thái Nguyên 48. Bình Thuận
18. Phú Thọ 49. Bà Rịa – Vũng Tàu
19. Vĩnh Phúc 50. Long An
20. Bắc Giang 51. Đồng Tháp
21. Bắc Ninh 52. An Giang
22. Quảng Ninh 53. Tiền Giang
23. Lai Châu 54. Vĩnh Long
24. Sơn La 55. Bến Tre
25. Hòa Bình 56. Kiên Giang
26. Thanh Hóa 57. Cần Thơ
27. Nghệ An 58. Trà Vinh
28. Hà Tĩnh 59. Sóc Trăng
29. Quảng Bình 60. Bạc Liêu
30. Quảng Trị 61. Cà Mau
31. Thừa Thiên – Huế  

 

MẪU MĐ-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-
ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(dùng cho Doanh nghiệp tư nhân)

Kính gửi: ………………………………………………………………………..

1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………..  Nam/Nữ:………..

2. Sinh ngày …… tháng …… năm …………… Dân tộc: ………………. Quốc tịch:……………..

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: …………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/……/………….. Nơi cấp:…………………………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: …………………………………………………….

Là chủ doanh nghiệp tư nhân:

Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân với nội dung sau:

2. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………….

Tên giao dịch: ……………………………………………………………………………………………………….

Tên viết tắt:……………………………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ………………………………………………………

Email: ………………………………………………….. Website: ………………………………………………..

4. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………..

5. Vốn đầu tư ban đầu:…………………………………………………………………………………………….

Tổng số:…………………………………………………………………………………………………………………

Trong đó:

– Tiền Việt Nam ……………………………………………………………………………………………………….

– Ngoại tệ tự do chuyển đổi ……………………………………………………………………………………….

– Vàng …………………………………………………………………………………………………………………….

Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản; có thể thành lập danh mục riêng kèm theo đơn)

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

6. Tên, địa chỉ chi nhánh…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam kết bản thân không thuộc diện quy định tại Điều 9 của Luật Doanh nghiệp và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.

 

Kèm theo đơn:
– ………….
– …………
– …………

……….., ngày … tháng … năm 200 …
Chủ doanh nghiệp
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MG-1

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Số: ……………………………………………..

1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch …………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt ………………………………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ………………………………………………………..

3. Ngành, nghề kinh doanh ………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

4. Vốn đầu tư ban đầu: ……………………………………………………………………………………………..

5. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên ……………………………………………………………………………………… Nam/Nữ …………..

Sinh ngày …. tháng …. năm ……………… Dân tộc: ………………….. Quốc tịch: ……………………..

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/……./…………….. Nơi cấp: ……………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú …………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại ………………………………………………………………………………………………………….

Chữ ký của chủ doanh nghiệp ……………………………………………………………………………………

6. Tên, địa chỉ chi nhánh…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

Ngày … tháng … năm 200..
Chức danh người cấp giấy CNĐKKD
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

(tiếp theo MẫU MG-1)

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

Số TT

Ngày, tháng, năm đăng ký thay đổi

Nội dung đăng ký thay đổi

Cơ quan ĐKKD (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MĐ-2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–

ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(dùng cho Công ty trách nhiệm hữu hạn)

Kính gửi: …………………………………………………………….

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………  Nam/Nữ:………….

2. Sinh ngày …… tháng ……. năm …………. Dân tộc: ……………………. Quốc tịch: ……………

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……/……/………… Nơi cấp…………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ……………………………………………………….

Là đại diện theo pháp luật của Công ty:

Đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn với nội dung sau:

2. Tên Công ty : ………………………………………………………………………………………………………

Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………

Tên viết tắt………………………………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ………………………………………………………..

4. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………….

5. Vốn điều lệ…………………………………………………………………………………………………………..

(Kèm theo danh sách các thành viên góp vốn)

6. Tên, địa chỉ chi nhánh……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam kết bản thân và các thành viên không thuộc diện quy định tại Điều 9 và Điều 10 của Luật Doanh nghiệp và liên đới hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

 

Kèm theo đơn:
– ………….
– …………
– …………

……….., ngày … tháng … năm 200 …
Đại diện theo pháp luật của công ty
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

DANH SÁCH

CÁC THÀNH VIÊN GÓP VỐN
(Kèm theo đơn ĐKKD)

Số TT

Tên thành viên góp vốn

Địa chỉ

Số vốn góp

Phần vốn góp của mỗi thành viên

Chia ra

ghi chú

Tiền Việt nam

Ngoại tệ

Vàng

Tài sản khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

….., Ngày … tháng … năm ….
Người đại diện pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MG-2

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

Số: …………………………….

1. Tên Công ty: ………………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch …………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt ………………………………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………. Fax: ……………………………………………..

3. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Vốn Điều lệ : ……………………………………………………………………………………………………….

5. Danh sách thành viên:

Số TT

Họ và tên

Địa chỉ

Số vốn góp

Phần vốn góp của mỗi thành viên

ghi chú

           

 

6. Người đại diện theo pháp luật của Công ty:

Chức danh:………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: …………………………………………………………………………………… Nam/Nữ:………….

Sinh ngày ……. tháng ……. năm ……. Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: ……………………………

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: …………………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú ………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại …………………………………………………………………………………………………………

Chữ ký …………………………………………………………………………………………………………………..

7. Tên, địa chỉ chi nhánh:

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

Ngày … tháng … năm 200..
Chức danh người cấp giấy CNĐKKD
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

(tiếp theo MẫU MG-2)

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

Số TT

Ngày, tháng, năm đăng ký thay đổi

Nội dung đăng ký thay đổi

Cơ quan ĐKKD (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MĐ-3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–

ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(dùng cho công ty cổ phần)

Kính gửi: …………………………………………………………

1. Họ và tên: …………………………………………………………………………..  Nam/Nữ:…………….

2. Sinh ngày ……. tháng …… năm …………………. Dân tộc: ………… Quốc tịch: ………………

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ……………………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………… Fax: ……………………………………………….

Là đại diện theo pháp luật của Công ty:

Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần với nội dung sau:

2. Tên công ty : ………………………………………………………………………………………………………

Tên giao dịch: ………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt:…………………………………………………………………………………………………………….

3. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………….. Fax: …………………………………………………

4. Ngành, nghề kinh doanh ………………………………………………………………………………………

5. Vốn điều lệ:…………………………………………………………………………………………………………

Mệnh giá cổ phần ……………………………………………………………………………………………………

Tổng số cổ phần………………………………………………………………………………………………………

Loại cổ phần (ghi rõ tổng số từng loại trong đó số lượng dự kiến chào bán)………………………………………..

6. Số cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua (danh sách kèm theo)

7. Tên, địa chỉ chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………….

8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam kết bản thân và các cổ đông sáng lập không thuộc diện quy định tại Điều 9 và Điều 10 của Luật Doanh nghiệp và liên đới hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

 

Kèm theo đơn:
– ………….
– …………
– …………

……, ngày … tháng … năm 200 ..
Người đại diện pháp luật của công ty
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

SỐ CỔ PHẦN CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐĂNG KÝ MUA

(kèm theo đơn ĐKKD)

Số TT

Tên cổ đông sáng lập

Địa chỉ

Số cổ phần đăng ký mua

Ghi chú

Tổng số

Chia ra theo loại cổ phần

Ghi chú

Phổ thông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

Ngày … tháng … năm 200…
Người đại diện theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MG-3

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN

Số: …….

1. Tên công ty ………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tên giao dịch …………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt ………………………………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………………………. Fax: ……………………………………………

3. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Vốn điều lệ:………………………………………………………………………………………………………….

5. Tên, địa chỉ cổ đông sáng lập

Số TT

Họ và tên

Địa chỉ

Số cổ phần

Ghi chú

         

 

6. Người đại diện theo pháp luật của công ty:

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………….

Họ và tên: …………………………………………………………………………………  Nam/ Nữ: ………..

Sinh ngày …… tháng …… năm ……….. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:………………..

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..

Chữ ký: …………………………………………………………………………………………………………………..

7. Tên, địa chỉ chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………

8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

…., ngày … tháng … năm 200…
Chức danh người cấp giấy CNĐKKD
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Bạc, Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Văn bản đang xem

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
—–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-

Số: 77/BKH-DN
V/v đăng ký kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2000

 

Kính gửi:
Đồng Kính gửi:

ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Sở Kế hoach và Đầu tư tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Chỉ thị số 35/1999/CT-TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn một số nội dung về đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty như sau:

1. Sở Kế hoach và Đầu tư tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân, công ty. Hồ sơ đăng ký kinh doanh theo quy định tại Điều 13, Luật Doanh nghiệp. Đơn đăng ký kinh doanh theo mẫu MĐ-1, MĐ-2, MĐ-3 gửi kèm Công văn này.

2. Trường hợp hồ sơ đăng ký kinh doanh đã tiếp nhận trước ngày 01 tháng 01 năm 2000 mà chưa được xử lý thì Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét hồ sơ, vân dụng những quy định về đăng ký kinh doanh tại Luật Doanh nghiệp để cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, tránh gây phiền hà cho doanh nghiệp.

3. Trình tự đăng ký kinh doanh thực hiện theo Điều 12, Luật doanh nghiệp. Việc đăng ký ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp thực hiện theo Điều 6, Luật doanh nghiệp.

4. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thực hiện theo Điều 18, Điều 19, Luật Doanh nghiệp. Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các loại hình doanh nghiệp được thực hiện theo mẫu MG-1, MG-2, MG-3 gửi kèm Công văn này.

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là một dẫy có mười chữ số gồm 3 bộ phận cấu thành theo quy tắc sau:

– Hai chữ số đầu là mã tỉnh nơi cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi kèm Công văn này.

– Hai chữ số tiếp theo là mã loại hình doanh nghiệp: 01 là doanh nghiệp tư nhân; 02 là công ty trách nhiệm hữu hạn; 03 là công ty cổ phần.

– Sáu chữ số còn lại là số thứ tự của doanh nghiệp thuộc mỗi loại hình đăng ký kinh doanh tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ vào các quy định có liên quan của Luật Doanh nghiệp và Công văn này, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện việc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đánh số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo quy tắc nêu trên) và lập sổ đăng ký kinh doanh cho các loại hình doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.

Trong qúa trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, doanh nghiệp kịp thời phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu hướng dẫn bổ sung.

 


Nơi nhận:
– Như trên,
– Văn phòng Chính phủ,
– Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương,
– Các Bộ: Tư pháp, Thương mại, Tài chính
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt nam
– Lưu: VP, DN (5)

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Trần Xuân Giá

 

MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

01. Hà Nội 32. Đà Nẵng
02. Hải Phòng 33. Quảng Nam
03. Hà Tây 34. Quảng Ngãi
04. Hải Dương 35. Bình Định
05. Hưng Yên 36. Phú Yên
06. Hà Nam 37. Khánh Hòa
07. Nam Định 38. Kon Tum
08. Thái Bình 39. Gia Lai
09. Ninh Bình 40. Đăk Lăk
10. Hà Giang 41. Thành Phố Hồ Chí Minh
11. Cao Bằng 42. Lâm Đồng
12. Lào Cai 43. Ninh Thuận
13. Bắc Kạn 44. Bình Phước
14. Lạng Sơn 45. Tây Ninh
15. Tuyên Quang 46. Bình Dương
16. Yên Bái 47. Đồng Nai
17. Thái Nguyên 48. Bình Thuận
18. Phú Thọ 49. Bà Rịa – Vũng Tàu
19. Vĩnh Phúc 50. Long An
20. Bắc Giang 51. Đồng Tháp
21. Bắc Ninh 52. An Giang
22. Quảng Ninh 53. Tiền Giang
23. Lai Châu 54. Vĩnh Long
24. Sơn La 55. Bến Tre
25. Hòa Bình 56. Kiên Giang
26. Thanh Hóa 57. Cần Thơ
27. Nghệ An 58. Trà Vinh
28. Hà Tĩnh 59. Sóc Trăng
29. Quảng Bình 60. Bạc Liêu
30. Quảng Trị 61. Cà Mau
31. Thừa Thiên – Huế  

 

MẪU MĐ-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-
ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(dùng cho Doanh nghiệp tư nhân)

Kính gửi: ………………………………………………………………………..

1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………..  Nam/Nữ:………..

2. Sinh ngày …… tháng …… năm …………… Dân tộc: ………………. Quốc tịch:……………..

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: …………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/……/………….. Nơi cấp:…………………………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: …………………………………………………….

Là chủ doanh nghiệp tư nhân:

Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân với nội dung sau:

2. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………….

Tên giao dịch: ……………………………………………………………………………………………………….

Tên viết tắt:……………………………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ………………………………………………………

Email: ………………………………………………….. Website: ………………………………………………..

4. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………..

5. Vốn đầu tư ban đầu:…………………………………………………………………………………………….

Tổng số:…………………………………………………………………………………………………………………

Trong đó:

– Tiền Việt Nam ……………………………………………………………………………………………………….

– Ngoại tệ tự do chuyển đổi ……………………………………………………………………………………….

– Vàng …………………………………………………………………………………………………………………….

Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản; có thể thành lập danh mục riêng kèm theo đơn)

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

6. Tên, địa chỉ chi nhánh…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam kết bản thân không thuộc diện quy định tại Điều 9 của Luật Doanh nghiệp và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.

 

Kèm theo đơn:
– ………….
– …………
– …………

……….., ngày … tháng … năm 200 …
Chủ doanh nghiệp
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MG-1

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Số: ……………………………………………..

1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch …………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt ………………………………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ………………………………………………………..

3. Ngành, nghề kinh doanh ………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

4. Vốn đầu tư ban đầu: ……………………………………………………………………………………………..

5. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên ……………………………………………………………………………………… Nam/Nữ …………..

Sinh ngày …. tháng …. năm ……………… Dân tộc: ………………….. Quốc tịch: ……………………..

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/……./…………….. Nơi cấp: ……………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú …………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại ………………………………………………………………………………………………………….

Chữ ký của chủ doanh nghiệp ……………………………………………………………………………………

6. Tên, địa chỉ chi nhánh…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

Ngày … tháng … năm 200..
Chức danh người cấp giấy CNĐKKD
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

(tiếp theo MẫU MG-1)

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

Số TT

Ngày, tháng, năm đăng ký thay đổi

Nội dung đăng ký thay đổi

Cơ quan ĐKKD (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MĐ-2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–

ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(dùng cho Công ty trách nhiệm hữu hạn)

Kính gửi: …………………………………………………………….

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………  Nam/Nữ:………….

2. Sinh ngày …… tháng ……. năm …………. Dân tộc: ……………………. Quốc tịch: ……………

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……/……/………… Nơi cấp…………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ……………………………………………………….

Là đại diện theo pháp luật của Công ty:

Đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn với nội dung sau:

2. Tên Công ty : ………………………………………………………………………………………………………

Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………

Tên viết tắt………………………………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: ……………………………………………. Fax: ………………………………………………………..

4. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………….

5. Vốn điều lệ…………………………………………………………………………………………………………..

(Kèm theo danh sách các thành viên góp vốn)

6. Tên, địa chỉ chi nhánh……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam kết bản thân và các thành viên không thuộc diện quy định tại Điều 9 và Điều 10 của Luật Doanh nghiệp và liên đới hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

 

Kèm theo đơn:
– ………….
– …………
– …………

……….., ngày … tháng … năm 200 …
Đại diện theo pháp luật của công ty
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

DANH SÁCH

CÁC THÀNH VIÊN GÓP VỐN
(Kèm theo đơn ĐKKD)

Số TT

Tên thành viên góp vốn

Địa chỉ

Số vốn góp

Phần vốn góp của mỗi thành viên

Chia ra

ghi chú

Tiền Việt nam

Ngoại tệ

Vàng

Tài sản khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

….., Ngày … tháng … năm ….
Người đại diện pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MG-2

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

Số: …………………………….

1. Tên Công ty: ………………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch …………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt ………………………………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………. Fax: ……………………………………………..

3. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Vốn Điều lệ : ……………………………………………………………………………………………………….

5. Danh sách thành viên:

Số TT

Họ và tên

Địa chỉ

Số vốn góp

Phần vốn góp của mỗi thành viên

ghi chú

           

 

6. Người đại diện theo pháp luật của Công ty:

Chức danh:………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: …………………………………………………………………………………… Nam/Nữ:………….

Sinh ngày ……. tháng ……. năm ……. Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: ……………………………

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: …………………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú ………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại …………………………………………………………………………………………………………

Chữ ký …………………………………………………………………………………………………………………..

7. Tên, địa chỉ chi nhánh:

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

Ngày … tháng … năm 200..
Chức danh người cấp giấy CNĐKKD
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

(tiếp theo MẫU MG-2)

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

Số TT

Ngày, tháng, năm đăng ký thay đổi

Nội dung đăng ký thay đổi

Cơ quan ĐKKD (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MĐ-3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–

ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(dùng cho công ty cổ phần)

Kính gửi: …………………………………………………………

1. Họ và tên: …………………………………………………………………………..  Nam/Nữ:…………….

2. Sinh ngày ……. tháng …… năm …………………. Dân tộc: ………… Quốc tịch: ………………

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ……………………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………… Fax: ……………………………………………….

Là đại diện theo pháp luật của Công ty:

Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần với nội dung sau:

2. Tên công ty : ………………………………………………………………………………………………………

Tên giao dịch: ………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt:…………………………………………………………………………………………………………….

3. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………….. Fax: …………………………………………………

4. Ngành, nghề kinh doanh ………………………………………………………………………………………

5. Vốn điều lệ:…………………………………………………………………………………………………………

Mệnh giá cổ phần ……………………………………………………………………………………………………

Tổng số cổ phần………………………………………………………………………………………………………

Loại cổ phần (ghi rõ tổng số từng loại trong đó số lượng dự kiến chào bán)………………………………………..

6. Số cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua (danh sách kèm theo)

7. Tên, địa chỉ chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………….

8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam kết bản thân và các cổ đông sáng lập không thuộc diện quy định tại Điều 9 và Điều 10 của Luật Doanh nghiệp và liên đới hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

 

Kèm theo đơn:
– ………….
– …………
– …………

……, ngày … tháng … năm 200 ..
Người đại diện pháp luật của công ty
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

SỐ CỔ PHẦN CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐĂNG KÝ MUA

(kèm theo đơn ĐKKD)

Số TT

Tên cổ đông sáng lập

Địa chỉ

Số cổ phần đăng ký mua

Ghi chú

Tổng số

Chia ra theo loại cổ phần

Ghi chú

Phổ thông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

Ngày … tháng … năm 200…
Người đại diện theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

MẪU MG-3

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN

Số: …….

1. Tên công ty ………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Tên giao dịch …………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt ………………………………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………………………. Fax: ……………………………………………

3. Ngành, nghề kinh doanh ……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Vốn điều lệ:………………………………………………………………………………………………………….

5. Tên, địa chỉ cổ đông sáng lập

Số TT

Họ và tên

Địa chỉ

Số cổ phần

Ghi chú

         

 

6. Người đại diện theo pháp luật của công ty:

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………….

Họ và tên: …………………………………………………………………………………  Nam/ Nữ: ………..

Sinh ngày …… tháng …… năm ……….. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:………………..

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..

Chữ ký: …………………………………………………………………………………………………………………..

7. Tên, địa chỉ chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………

8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

…., ngày … tháng … năm 200…
Chức danh người cấp giấy CNĐKKD
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Văn bản so sánh

Tiện ích xem văn bản

Nội dung đã được Hướng dẫn áp dụng: Chỉ dẫn, Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và các vướng mắc liên quan... Click để xem chi tiết.