BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2015 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Hà Hùng Cường |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-BTP ngày 28/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1. |
Luật |
Số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
Công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 80 của Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014 của Quốc hội |
01/01/2015 |
2. |
Nghị định |
Số 75/2000/NĐ-CP[1] ngày 08/12/2000 |
Về công chứng, chứng thực | Hết hiệu lực do bị thay thế, bãi bỏ từng phần bởi các văn bản quy phạm pháp luật sau:
– Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (Thay thế các quy định về chứng thực bản sao, chữ ký kể từ ngày 03/6/2007); – Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng (Các quy định về tổ chức và hoạt động công chứng hết hiệu lực kể từ ngày 25/02/2013); – Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch (các quy định về chứng thực hợp đồng, giao dịch hết hiệu lực kể từ ngày 10/4/2015) |
10/4/2015 |
3. |
Nghị định |
Số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
01/5/2015 |
4. |
Thông tư liên tịch |
Số 66/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 19/6/2007 |
Hướng dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 191/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
01/02/2015
|
5. |
Thông tư |
Số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 30 của Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
01/8/2015
|
6. |
Thông tư |
Số 01/2014/TT-BTP ngày 03/01/2014 |
Hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
01/6/2015 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 01/2008/QĐ-BTP ngày 20/02/2008 |
Về việc ban hành một số mẫu giấy tờ dùng trong hoạt động công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 30 của Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
01/8/2015 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||
1. |
Thông tư liên tịch |
Số 18/2011/TTLT-BTP-BNV[2] ngày 19/10/2011 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2015 |
LĨNH VỰC DÂN SỰ – KINH TẾ | |||||
1. |
Luật |
Số 22/2000/QH10 ngày 09/6/2000 |
Hôn nhân và gia đình | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 132 của Luật Hôn nhân và gia đình số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014 của Quốc hội |
01/01/2015 |
2. |
Nghị định |
Số 70/2001/NĐ-CP ngày 03/10/2001 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
15/02/2015 |
3. |
Nghị định |
Số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 |
Quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
15/02/2015 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC | |||||
1. |
Nghị định |
Số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 |
Về công chứng, chứng thực | Hết hiệu lực do bị thay thế, bãi bỏ từng phần bởi các văn bản quy phạm pháp luật sau:
– Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (Thay thế các quy định về chứng thực bản sao, chữ ký kể từ ngày 03/6/2007); – Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng (Các quy định về tổ chức và hoạt động công chứng hết hiệu lực kể từ ngày 25/02/2013); – Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch (các quy định về chứng thực hợp đồng, giao dịch hết hiệu lực kể từ ngày 10/4/2015) |
10/4/2015
|
2. |
Nghị định |
Số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 |
Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký | Được thay thế bằng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
10/4/2015
|
3. |
Nghị định |
Số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký | Được thay thế bằng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
10/4/2015
|
4. |
Thông tư liên tịch |
Số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 |
Hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch |
30/11/2015 |
5. |
Thông tư liên tịch |
Số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch |
30/11/2015 |
6. |
Thông tư |
Số 16/2010/TT-BTP ngày 08/10/2010 |
Hướng dẫn việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02a/2015/TT-BTP ngày 23/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
10/4/2015 |
7. |
Thông tư |
Số 22/2013/TT-BTP ngày 31/12/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02a/2015/TT-BTP ngày 23/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
10/4/2015 |
LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ | |||||
1. |
Nghị định |
Số 78/2008/NĐ-CP ngày 17/7/2008 |
Về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật | Được thay thế bằng Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế pháp luật |
01/3/2015 |
2. |
Thông tư |
Số 10/2008/TT-BTP ngày 31/12/2008 |
Huớng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 78/2008/NĐ-CP ngày 17/7/2008 của Chính phủ về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật | Được thay thế bằng Thông tư số 07/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số quy định của Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật |
01/8/2015
|
LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG | |||||
1. |
Thông tư |
Số 06/2011/TT-BTP ngày 07/3/2011 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong Ngành Tư pháp | Được thay thế bằng Thông tư số 14/2015/TT-BTP ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Tư pháp |
27/11/2015 |
LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
1. |
Nghị định |
Số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự |
01/9/2015 |
2. |
Nghị định |
Số 74/2009/NĐ-CP ngày 09/9/2009 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự |
01/9/2015 |
3. |
Nghị định |
Số 125/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự |
01/9/2015 |
4. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 25/3/2010 |
Hướng dẫn thủ tục miễn thi hành án đối với các khoản thu cho ngân sách nhà nước có giá trị không quá 500.000 đồng | Bị bãi bỏ theo Quyết định số 1288/QĐ-BTP ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
06/7/2015
|
5. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2010/TTLT-BTP-BTC-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 25/5/2010 |
Hướng dẫn việc miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 12/2015/TTLT-BTP-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 15/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn việc miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước |
01/11/2015 |
6. |
Thông tư |
Số 17/2010/TT-BTP ngày 11/10/2010 |
Quy định phân cấp quản lý công chức, công chức lãnh đạo cơ quan quản lý thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Thông tư số 09/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc phân cấp quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự và các cơ quan thi hành án dân sự |
10/8/2015 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BỘ MÁY | |||||
1. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ngày 28/4/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Uy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện và Công tác Tư pháp của Ủy ban nhân dân cấp xã | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2015 |
2. |
Thông tư liên tịch |
Số 18/2011/TTLT-BTP-BNV ngày 19/10/2011 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2015 |
Tổng số: 27 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2015[3]
[1] Nghị định số 75/2000/NĐ-CP có nội dung liên quan đến lĩnh vực chứng thực.
[2] Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BTP-BNV có nội dung liên quan đến lĩnh vực tổ chức, bộ máy.
[3] Bảng biểu này gồm các văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.