Tìm kiếm:
Tìm nâng cao img-tk
img-tkTìm kiếm nâng cao



Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/08/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam,

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
Số: 19/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Đưa ra khỏi Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi là Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT) bao gồm: 107 loại phân bón (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này); dạng lỏng của 02 loại phân bón lá, dạng bột của 03 loại phân bón lá (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên sản phẩm; tổ chức, cá nhân đăng ký phân bón tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT, gồm 04 loại phân bón (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 8 năm 2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Lãnh đạo Bộ;
– VP Chính phủ;
– Công báo Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ NN & PTNT;
– UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Vụ Pháp chế – Bộ NN & PTNT;
– Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh

PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
I. PHÂN HỮU CƠ
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
Phụ lục 1-Phần I-TT6
1
TNP-Đồng tiền vàng 06
%
HC: 25; Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 1,5; N: 2,5; Azadirachitin: 2; Nicotoids: 2; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
Phụ lục 1-Phần I-TT7
2
TNP-Đồng tiền vàng 08
%
HC: 25; Axit Humic: 6; Axit Fulvic: 2; N: 2,5; CaO: 2; S: 0,05; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
 
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
Phụ lục 1- Phần II-TT14
1
FOUNDAN AGRO NPK 12-3-3+OM+TE
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 12-3-3; Ca: 2,4; S: 7; Độ ẩm 16
CT TNHH Foundan Agro
ppm
Fe: 2000; Zn: 35; Cu: 6
Phụ lục 1-Phần II-TT27
2
Ích Nông IN2 4-2-2
%
HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25
CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
ppm
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
Phụ lục 1-Phần II-TT39
3
Phú Hưng
%
HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25
HKD CS Phân bón lá Phú Hưng
Phụ lục 1-Phần II-TT58
4
Bông Sen 1 (NPK)
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 6-4-4; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
CT TNHH TVĐT SX TM DV Thuận Thảo Thiện
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1 -Phần II-TT59
5
Bông Sen 2
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 7-1-3; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1-Phần II-TT60
6
Bông Sen 4
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-3-7; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1-Phần II-TT61
7
Bông Sen 5
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1-Phần II-TT70
8

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Bạc, Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Văn bản đang xem

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
Số: 19/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Đưa ra khỏi Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi là Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT) bao gồm: 107 loại phân bón (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này); dạng lỏng của 02 loại phân bón lá, dạng bột của 03 loại phân bón lá (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên sản phẩm; tổ chức, cá nhân đăng ký phân bón tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT, gồm 04 loại phân bón (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 8 năm 2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Lãnh đạo Bộ;
– VP Chính phủ;
– Công báo Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ NN & PTNT;
– UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Vụ Pháp chế – Bộ NN & PTNT;
– Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh

PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
I. PHÂN HỮU CƠ
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
Phụ lục 1-Phần I-TT6
1
TNP-Đồng tiền vàng 06
%
HC: 25; Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 1,5; N: 2,5; Azadirachitin: 2; Nicotoids: 2; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
Phụ lục 1-Phần I-TT7
2
TNP-Đồng tiền vàng 08
%
HC: 25; Axit Humic: 6; Axit Fulvic: 2; N: 2,5; CaO: 2; S: 0,05; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
 
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
Phụ lục 1- Phần II-TT14
1
FOUNDAN AGRO NPK 12-3-3+OM+TE
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 12-3-3; Ca: 2,4; S: 7; Độ ẩm 16
CT TNHH Foundan Agro
ppm
Fe: 2000; Zn: 35; Cu: 6
Phụ lục 1-Phần II-TT27
2
Ích Nông IN2 4-2-2
%
HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25
CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
ppm
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
Phụ lục 1-Phần II-TT39
3
Phú Hưng
%
HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25
HKD CS Phân bón lá Phú Hưng
Phụ lục 1-Phần II-TT58
4
Bông Sen 1 (NPK)
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 6-4-4; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
CT TNHH TVĐT SX TM DV Thuận Thảo Thiện
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1 -Phần II-TT59
5
Bông Sen 2
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 7-1-3; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1-Phần II-TT60
6
Bông Sen 4
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-3-7; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1-Phần II-TT61
7
Bông Sen 5
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
pH: 5-7
Phụ lục 1-Phần II-TT70
8

Văn bản so sánh

Tiện ích xem văn bản

Nội dung đã được Hướng dẫn áp dụng: Chỉ dẫn, Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và các vướng mắc liên quan... Click để xem chi tiết.