Tìm kiếm:
Tìm nâng cao img-tk
img-tkTìm kiếm nâng cao



Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành,

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 35/2014/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

2. Thông tư này thay thế Quyết định số 73/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét, quyết định./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Ủy ban nhân dân các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Sở Nông nghiệp và PTNT các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
– Công báo Chính phủ;
– Website Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
– Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
– Các Chi cục KDTV vùng;
– Các Chi cục BVTV tỉnh;
– Lưu VT, BVTV (300).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Nhóm I: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

1

Sâu thép Agriotes lineatus Linnaeus

2

Ruồi đục quả Nam Mỹ Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

3

Ruồi dục quả Mê-hi-cô Anastrepha ludens (Loew)

4

Ruồi đục quả Tây Ấn Anastrepha obliqua (Macquart)

5

Ruồi đục quả hồng xiêm Anastrepha serpentina (Wiedemann)

6

Ruồi đục quả ổi Anastrepha striata Schiner

7

Bọ đầu dài hại bông Anthonomus grandis Boheman

8

Ruồi đục quả sọc trắng Bactrocera albistrigata (de Meijere)

9

Ruồi dục quả bầu bí Bactrocera depressa Shiraki

10

Ruồi đục quả Queensland Bactrocera tryoni (Froggatt)

11

Ruồi dục quả Nhật Bản Bactrocera tsuneonis (Miyake)

12

Bọ trĩ hại đậu Caliothrips fasciatus (Pergande)

13

Ngài đục quả đào Carposina sasakii Matsumura

14

Mọt lạc serratus Caryedon serratus Olivier

15

Mọt to vòi Caulophilus oryzae (Gyllenhal)

16

Ruồi đục quả Địa Trung Hải Ceratitis capitata (Wiedemann)

17

Ruồi đục quả xoài Ceratitis cosyra Karsch

18

Ruồi đục quả Rhodesia Ceratitis quinaria (Bezzi)

19

Ruồi đục quả Natal Ceratitis rosa Karsch

20

Vòi voi đục quả mận Conotrachelus nenuphar (Herbst)

21

Ngài hại sồi dẻ Cydia latiferreana Walsingham

22

Ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus

23

Rệp sáp vảy San Jose’ Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

24

Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí Diabrotica speciosa Germar

25

Ruồi giấm cánh đốm Drosophila suzukii Matsumura

26

Ngài táo Epiphyas postvittana Walker

27

Ruồi hại củ hành Eumerus strigatus (Fallén)

28

Bọ đầu dài viền trắng Graphognathus leucoloma (Boheman)

29

Ngài đục quả mận Grapholita funebrana Treitschke

30

Ngài hại quả phương Đông Grapholita molesta Busck

31

Ngài hại quả anh đào Grapholita packardi Zeller

32

Ngài hại mận Grapholita prunivora Walsh

33

Bọ hung đen Châu Phi Heteronychus arator (Fabricius)

34

Ngài trắng Mỹ Hyphantria cunea Drury

35

Bọ Colorado hại khoai tây Leptinotarsa decemlineta Say

36

Rệp sáp vảy đen Ross Lindingaspis rossi (Maskell)

37

Sâu róm rừng Malacosoma parallela Staudinger

38

Ngài cải bắp Mamestra brassicae Linnaeus

39

Ruồi phorid hại nấm Megaselia halterata (Wood)

40

Bọ hung viền trắng Melolontha melolontha Linnaeus

41

Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn Melamasius hemipterus (Linnaeus)

42

Muỗi năn hại nấm Mycophila speyeri Barnes

43

Mọt lạc pallidus Pachymerus pallidus Olivier

44

Vòi voi hại nho Phlyctinus callosus (Schoenherr)

45

Sâu cuốn lá ăn tạp Platynota stultana Walsingham

46

Bọ hung Nhật Bản Popillia japonica Newman

47

Mọt đục hạt lớn Prostephanus truncatus (Horn)

48

Ruồi đục quả táo Rhagoletis pomonella Walsh

49

Vòi voi hại đào Rhynchites heros Roelofs

50

Bọ trĩ cam Nam Phi Scirtothrips aurantii Faure

51

Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn Selenaspidus articulatus (Morgan)

52

Sâu đục thân mía cretica Sesamia cretica Lederve

53

Mọt thóc Sitophilus granarius (Linnaeus)

54

Vòi voi đục hạt xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius)

55

Sâu đục thân cà chua Symmetrischema tangolias Gyen

56

Ngài hại quả Thaumatotibia leucotreta Meyrick

57

Mọt cứng đốt Trogoderma granarium Everts

58

Mọt da vệt thận Trogoderma inclusum LeConle

59

Mọt da ăn tạp Trogoderma variabile Ballion

60

Mọt đậu Mê-hi-cô Zabrotes subfaciatus (Boheman)
B. Nhện  

61

Nhện đỏ Chi-lê Breuipdlpus chilensis Baker

62

Nhện xanh hại sắn Mononychellus tanajoa Bondar

63

Nhện nhỏ Thái Bình Dương Tetranychus pacificus McGregor
C. Nấm  

64

Bệnh cây hương lúa Balansia oryzae – sativae Hashioka

65

Bệnh thối khô củ khoai tây Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley

66

Bệnh nấm cựa gà cao lương Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

67

Bệnh thối trắng hoa trà Ciborinia camelliae Kohn

68

Bệnh thối loét cây dẻ Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr

69

Bệnh thối đen quả nho Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz

70

Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ Microcyclus ulei (Henn.) Arx

71

Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.

72

Bệnh khô cành cam quýt Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili

73

Bệnh thối rễ bông Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert

74

Bệnh thối quả bông Phytophthora boehmeriae Sawada

75

Bệnh đốm củ khoai tây Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis

76

Bệnh ri sắt bạch đàn Puccinia psidii G. Winter

77

Bệnh ung thư khoai tây Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

78

Bệnh than đen lúa mì Tilletia indica Mitra

79

Bệnh chết héo bông Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold
D. Vi khuẩn

80

Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis

81

Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

82

Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê Pseudomonas syringae pv. garcae Young et al.

83

Bệnh vi khuẩn rụng lá nho Xylella fastidiosa Wells et al.
Đ. Virus, Viroid

84

Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng Alfalfa mosaic virus

85

Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê Coffee ringspot virus

86

Bệnh virus đốm tròn quả mận Plum pox virus

87

Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi Potato spindle tuber viroid
E. Tuyến trùng

88

Tuyên trùng hại hoa cúc Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer

89

Tuyến trùng gây héo thông Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle

90

Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev

91

Tuyến trùng gây thối củ Ditylenchus destructor Thorne

92

Tuyến trùng bào nang khoai tây Globodera pallida (Stone) Behrens

93

Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens

94

Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi Meloidogyne chitwoodi Golden, O’Bannon, Santo & Finley

95

Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica Meloidogyne ethiopica Whitehead

96

Tuyến trùng nốt sần rễ fallax Meloidogyne fallax Karssen

97

Tuyến trùng nốt sần rễ hapla Meloidogyne hapla Chitwood

98

Tuyến trùng giả nốt sần Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen

99

Tuyến trùng đục thân, củ Radopholus similis (Cobb) Thorne

100

Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey
G. Cỏ dại

101

Cây kế đồng Cirsium arvense (L.) Scop.

102

Cỏ chổi Ai Cập Orobanche aegyptiaca Pers.

103

Cỏ chổi hoa sò Orobanche crenata Forssk.

104

Cỏ chổi hoa rủ Orobanche cernua Loefl.

105

Cỏ chổi ramosa Orobanche ramosa L.

106

Cỏ ma kí sinh densiflora Striga densiflora (Benth.) Benth.

107

Cỏ ma kí sinh hermonthica Striga hermonthica (Del.) Benth.

Nhóm II: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

108

Ngài củ khoai tây Phthorimaea operculella Zeller
B. Virus

109

Bệnh virus sọc lá lạc Peanut stripe virus
C. Tuyến trùng

110

Tuyến trùng thân Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev
D. Cỏ dại

111

Tơ hồng Nam Cuscuta australis R. Br.

112

Tơ hồng Trung Quốc Cuscuta chinensis Lam.

113

Cỏ ma kí sinh angustifolia Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha

114

Cỏ ma ký sinh asiatica Striga asiatica (L.) Kuntze

 

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Bạc, Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Quý khách cần Đăng nhập/Đăng ký tài khoản Vàng hoặc Kim cương để sử dụng tính năng này

Văn bản đang xem

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 35/2014/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

2. Thông tư này thay thế Quyết định số 73/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét, quyết định./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Ủy ban nhân dân các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Sở Nông nghiệp và PTNT các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
– Công báo Chính phủ;
– Website Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
– Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
– Các Chi cục KDTV vùng;
– Các Chi cục BVTV tỉnh;
– Lưu VT, BVTV (300).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Nhóm I: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

1

Sâu thép Agriotes lineatus Linnaeus

2

Ruồi đục quả Nam Mỹ Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

3

Ruồi dục quả Mê-hi-cô Anastrepha ludens (Loew)

4

Ruồi đục quả Tây Ấn Anastrepha obliqua (Macquart)

5

Ruồi đục quả hồng xiêm Anastrepha serpentina (Wiedemann)

6

Ruồi đục quả ổi Anastrepha striata Schiner

7

Bọ đầu dài hại bông Anthonomus grandis Boheman

8

Ruồi đục quả sọc trắng Bactrocera albistrigata (de Meijere)

9

Ruồi dục quả bầu bí Bactrocera depressa Shiraki

10

Ruồi đục quả Queensland Bactrocera tryoni (Froggatt)

11

Ruồi dục quả Nhật Bản Bactrocera tsuneonis (Miyake)

12

Bọ trĩ hại đậu Caliothrips fasciatus (Pergande)

13

Ngài đục quả đào Carposina sasakii Matsumura

14

Mọt lạc serratus Caryedon serratus Olivier

15

Mọt to vòi Caulophilus oryzae (Gyllenhal)

16

Ruồi đục quả Địa Trung Hải Ceratitis capitata (Wiedemann)

17

Ruồi đục quả xoài Ceratitis cosyra Karsch

18

Ruồi đục quả Rhodesia Ceratitis quinaria (Bezzi)

19

Ruồi đục quả Natal Ceratitis rosa Karsch

20

Vòi voi đục quả mận Conotrachelus nenuphar (Herbst)

21

Ngài hại sồi dẻ Cydia latiferreana Walsingham

22

Ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus

23

Rệp sáp vảy San Jose’ Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

24

Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí Diabrotica speciosa Germar

25

Ruồi giấm cánh đốm Drosophila suzukii Matsumura

26

Ngài táo Epiphyas postvittana Walker

27

Ruồi hại củ hành Eumerus strigatus (Fallén)

28

Bọ đầu dài viền trắng Graphognathus leucoloma (Boheman)

29

Ngài đục quả mận Grapholita funebrana Treitschke

30

Ngài hại quả phương Đông Grapholita molesta Busck

31

Ngài hại quả anh đào Grapholita packardi Zeller

32

Ngài hại mận Grapholita prunivora Walsh

33

Bọ hung đen Châu Phi Heteronychus arator (Fabricius)

34

Ngài trắng Mỹ Hyphantria cunea Drury

35

Bọ Colorado hại khoai tây Leptinotarsa decemlineta Say

36

Rệp sáp vảy đen Ross Lindingaspis rossi (Maskell)

37

Sâu róm rừng Malacosoma parallela Staudinger

38

Ngài cải bắp Mamestra brassicae Linnaeus

39

Ruồi phorid hại nấm Megaselia halterata (Wood)

40

Bọ hung viền trắng Melolontha melolontha Linnaeus

41

Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn Melamasius hemipterus (Linnaeus)

42

Muỗi năn hại nấm Mycophila speyeri Barnes

43

Mọt lạc pallidus Pachymerus pallidus Olivier

44

Vòi voi hại nho Phlyctinus callosus (Schoenherr)

45

Sâu cuốn lá ăn tạp Platynota stultana Walsingham

46

Bọ hung Nhật Bản Popillia japonica Newman

47

Mọt đục hạt lớn Prostephanus truncatus (Horn)

48

Ruồi đục quả táo Rhagoletis pomonella Walsh

49

Vòi voi hại đào Rhynchites heros Roelofs

50

Bọ trĩ cam Nam Phi Scirtothrips aurantii Faure

51

Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn Selenaspidus articulatus (Morgan)

52

Sâu đục thân mía cretica Sesamia cretica Lederve

53

Mọt thóc Sitophilus granarius (Linnaeus)

54

Vòi voi đục hạt xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius)

55

Sâu đục thân cà chua Symmetrischema tangolias Gyen

56

Ngài hại quả Thaumatotibia leucotreta Meyrick

57

Mọt cứng đốt Trogoderma granarium Everts

58

Mọt da vệt thận Trogoderma inclusum LeConle

59

Mọt da ăn tạp Trogoderma variabile Ballion

60

Mọt đậu Mê-hi-cô Zabrotes subfaciatus (Boheman)
B. Nhện  

61

Nhện đỏ Chi-lê Breuipdlpus chilensis Baker

62

Nhện xanh hại sắn Mononychellus tanajoa Bondar

63

Nhện nhỏ Thái Bình Dương Tetranychus pacificus McGregor
C. Nấm  

64

Bệnh cây hương lúa Balansia oryzae – sativae Hashioka

65

Bệnh thối khô củ khoai tây Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley

66

Bệnh nấm cựa gà cao lương Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

67

Bệnh thối trắng hoa trà Ciborinia camelliae Kohn

68

Bệnh thối loét cây dẻ Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr

69

Bệnh thối đen quả nho Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz

70

Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ Microcyclus ulei (Henn.) Arx

71

Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.

72

Bệnh khô cành cam quýt Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili

73

Bệnh thối rễ bông Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert

74

Bệnh thối quả bông Phytophthora boehmeriae Sawada

75

Bệnh đốm củ khoai tây Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis

76

Bệnh ri sắt bạch đàn Puccinia psidii G. Winter

77

Bệnh ung thư khoai tây Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

78

Bệnh than đen lúa mì Tilletia indica Mitra

79

Bệnh chết héo bông Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold
D. Vi khuẩn

80

Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis

81

Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

82

Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê Pseudomonas syringae pv. garcae Young et al.

83

Bệnh vi khuẩn rụng lá nho Xylella fastidiosa Wells et al.
Đ. Virus, Viroid

84

Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng Alfalfa mosaic virus

85

Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê Coffee ringspot virus

86

Bệnh virus đốm tròn quả mận Plum pox virus

87

Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi Potato spindle tuber viroid
E. Tuyến trùng

88

Tuyên trùng hại hoa cúc Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer

89

Tuyến trùng gây héo thông Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle

90

Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev

91

Tuyến trùng gây thối củ Ditylenchus destructor Thorne

92

Tuyến trùng bào nang khoai tây Globodera pallida (Stone) Behrens

93

Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens

94

Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi Meloidogyne chitwoodi Golden, O’Bannon, Santo & Finley

95

Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica Meloidogyne ethiopica Whitehead

96

Tuyến trùng nốt sần rễ fallax Meloidogyne fallax Karssen

97

Tuyến trùng nốt sần rễ hapla Meloidogyne hapla Chitwood

98

Tuyến trùng giả nốt sần Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen

99

Tuyến trùng đục thân, củ Radopholus similis (Cobb) Thorne

100

Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey
G. Cỏ dại

101

Cây kế đồng Cirsium arvense (L.) Scop.

102

Cỏ chổi Ai Cập Orobanche aegyptiaca Pers.

103

Cỏ chổi hoa sò Orobanche crenata Forssk.

104

Cỏ chổi hoa rủ Orobanche cernua Loefl.

105

Cỏ chổi ramosa Orobanche ramosa L.

106

Cỏ ma kí sinh densiflora Striga densiflora (Benth.) Benth.

107

Cỏ ma kí sinh hermonthica Striga hermonthica (Del.) Benth.

Nhóm II: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

108

Ngài củ khoai tây Phthorimaea operculella Zeller
B. Virus

109

Bệnh virus sọc lá lạc Peanut stripe virus
C. Tuyến trùng

110

Tuyến trùng thân Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev
D. Cỏ dại

111

Tơ hồng Nam Cuscuta australis R. Br.

112

Tơ hồng Trung Quốc Cuscuta chinensis Lam.

113

Cỏ ma kí sinh angustifolia Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha

114

Cỏ ma ký sinh asiatica Striga asiatica (L.) Kuntze

 

Văn bản so sánh

Tiện ích xem văn bản

Nội dung đã được Hướng dẫn áp dụng: Chỉ dẫn, Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và các vướng mắc liên quan... Click để xem chi tiết.