THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
Ký hiệu: DKC
Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
Email: tuyensinh@hutech.edu.vn – website: www.hutech.edu.vn
* Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2021. Theo đó, HUTECH xét tuyển 6.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 50 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập
* 50 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2021 thuộc các nhóm ngành Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế – Quản trị, Khoa học xã hội & Nhân văn, Kiến trúc – Mỹ thuật ứng dụng, Sinh học – Môi trường – Nông lâm, Ngoại ngữ, Luật. Trong đó, có 05 ngành mới thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ (Robot & trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu), Kinh tế – Quản trị (Quản trị nhân sự) và Khoa học xã hội (Quan hệ công chúng, Quan hệ quốc tế); cùng 02 ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng thuộc nhóm ngành Khoa học sức khỏe cũng dự kiến được tuyển sinh trong năm nay. Đây là các nhóm ngành mà HUTECH có truyền thống đào tạo và thế mạnh hợp tác doanh nghiệp đã được ghi nhận trong nhiều năm qua.
* 04 phương thức xét tuyển độc lập gồm:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
– Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
– Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, dự kiến thời gian từng đợt như sau:
Đợt 1 | 01/3 – 31/5/2021 | Đợt 5 | 21/7 – 31/7/2021 |
Đợt 2 | 01/6 – 30/6/2021 | Đợt 6 | 01/8 – 10/8/2021 |
Đợt 3 | 01/7 – 10/7/2021 | Đợt 7 | 11/8 – 20/8/2021 |
Đợt 4 | 11/7 – 20/7/2021 | Đợt 8 | 21/8 – 31/8/2021 |
– Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ ngày 01/3/2021) bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH để được ưu tiên xét tuyển.
* Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) | 7720601 | |
3 | Điều dưỡng (dự kiến) | 7720301 | |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 | |
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | |
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | |
7 | Thú y | 7640101 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
15 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | |
16 | An toàn thông tin | 7480202 | |
17 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | |
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
21 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công |
7340301 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá |
7340201 | |
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | |
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | |
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | |
39 | Luật | 7380101 | |
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | |
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | |
44 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | |
46 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | |
47 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | |
48 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
49 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
50 | Ngôn ngữ Nhật:
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
– HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 26/6, 10/7, 24/7 và 07/8/2021.
>> Đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến TẠI ĐÂY
>> Đăng ký xét tuyển trực tuyến theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 của ĐHQG TẠI ĐÂY
>> Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh đăng ký TẠI ĐÂY