THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN
– Mã trường: DTZ
– Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên
– Điện thoại: 0208.3903266
– Email: tuvantuyensinh@tnus.edu.vn
– Website: http://tnus.edu.vn
– Website tuyển sinh: http://tuyensinh.tnus.edu.vn/
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 như sau:
- Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
Năm 2021 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học.
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021 (60% chỉ tiêu từng ngành)
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT (40% chỉ tiêu từng ngành)
- Ngành/các chương trình đào tạo:
Năm 2021, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1989 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo. Trong đó có 28 chương trình đào tạo đại trà và 03 chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao, 01 chương trình đào tạo 3+1 (1 năm thực tập ở nước ngoài). Cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển
(Mã tổ hợp) |
Chỉ tiêu |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||
1 | 7380101_CLC | Luật
Dịch vụ pháp luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
50 |
2 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
50 |
3 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
50 |
II. Chương trình liên kết quốc tế (3+1): 03 năm học trong nước và 01 năm thực tập ở ngước ngoài | ||||
1 | 7440301 | Khoa học môi trường
An toàn, sức khỏe và môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
50 |
III. Chương trình đại trà | ||||
1 | 7380101 | Luật
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
200 |
2 | 7340401 | Khoa học quản lý
-Quản lý nhân lực -Quản lý doanh nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
160 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học Y – Dược |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
50 |
4 | 7460117 | Toán – Tin
– Toán – Tin ứng dụng – Phân tích xử lý dữ liệu |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
49 |
5 | 7440102 | Vật lý học
Vật lý ứng dụng |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
30 |
6 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Công nghệ Hóa phân tích |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00),
Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
50 |
7 | 7720203 | Hóa dược
Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00),
Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
50 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
– Quản trị lữ hành – Quản trị nhà hàng – Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
200 |
9 | 7810101 | Du lịch
– Hướng dẫn du lịch – Nhà hàng – Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
200 |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường
– Quản lý Đất đai và kinh doanh bất động sản – Quản lý Tài nguyên và môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
50 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh ứng dụng – Tiếng Anh du lịch |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
200 |
12 | 7760101 | Công tác xã hội
– Công tác xã hội – Tham vấn |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
100 |
13 | 7229010 | Lịch sử
– Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam – Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
14 | 7229030 | Văn học
– Văn học ứng dụng – Ngôn ngữ và Văn hóa |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
15 | 7320101 | Báo chí
– Báo chí đa phương tiện – Quản trị báo chí truyền thông |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
100 |
16 | 7320201 | Thông tin – Thư viện
– Thư viện – Thiết bị trường học – Thư viện – Quản lý văn thư |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
100 |
17 | 7310630 | Việt Nam học
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
18 | 7310614 | Hàn Quốc học
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
50 |
19 | 7310612 | Trung Quốc học
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
50 |
1989 |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5.1 Xét tuyển thẳng và dự bị đại học:
+ Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:
– Học sinh các Trường Chuyên;
– Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
– HS là thành viên đội tuyển thi TDTT cấp thành phố, tỉnh, Trung ương,
– Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
– Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức… tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021
a) Điều kiện tham gia xét tuyển
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng từ 16,5 trở lên; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 3,0 điểm trở xuống. (Đối với các chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)
– Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống (Đối với các chương trình đại trà)
b) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2021 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
a) Điều kiện tham gia xét tuyển
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
– Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng từ 18.0 điểm trở lên
(b) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký
* Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
– Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).
– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
– Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
– Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT
– Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
- Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
– Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
– Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 111, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
– Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
- Chính sách ưu tiên xét tuyển sinh:
Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000đ/ 1 hồ sơ.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.
- Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:
– Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
– Số điện thoại: 02083.75.88.99 – 0989.82.11.99.
– Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn
– Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN