Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

Tối 15/9, Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm chuẩn năm 2021

Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24.5
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
3 7720110 Y học dự phòng B00 19
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 19
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
27 7210205 Thanh Nhạc N01 15
28 7210208 Piano N00 15
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
44 7210236 Quay phim N05 15
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *