Ngày 15/9, Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |