THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HỒ CHÍ MINH
– Mã trường: DNT
– Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
– Điện thoại: 028.38.632.052 (số nội bộ 108 – 109)
– Hotline: 0 9 6 5 8 7 6 7 0 0
– Email: tuyensinh@huflit.edu.vn – Website: www.huflit.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển bằng kết quả học bạ:
- Đợt 1: Từ ngày 01/03/2022 đến 30/04/2022.
- Đợt 2: Từ ngày 04/05/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 3: Từ ngày 04/07/2022 đến 22/07/2022.
- Đợt 4: Từ ngày 25/07/2022 đến 12/08/2022.
- Đợt 5: Từ ngày 15/08/2022 đến 01/09/2022.
- Đợt 6: Từ ngày 05/09/2022 đến 20/09/2022.
Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.
– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022: Trường sẽ có thông báo chính thức khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM (theo đợt).
– Xét tuyển thẳng: Theo kế hoạch xét tuyển và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
2.. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ II lớp 11 + học kỳ I lớp 12.
- Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Trường sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
– Phương thức 3: Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.
– Phương thức 4: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành và chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin
|
7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | A01, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | A01, D01, D04, D14 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 | A01, D01, D07, D11 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D11 |
Quan hệ quốc tế
|
7310206 | A01, D01, D14, D15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D11 |
Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 |
Luật kinh tế
|
7380107 | A01, D01, D15, D66 |
Đông Phương học | 7310608 | D01, D06, D14, D15 |
Luật (Dự kiến) | 7380101 | A00, C00, D01, D66 |
Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) | 7220209 | D01, D06, D14, D15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) | 7220210 | D01, D10, D14, D15 |