THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Mã trường: SGD
Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
Số điện thoại: (028) 38352309 – (028) 38338975
Website: sgu.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2022 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.
- Xét tuyển sử dụng một phần kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Mầm non do trường tổ chức. Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kỳ thi môn năng khiếu của trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố và các ngành học phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2021; 3 năm học THPT chuyển của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT.
5. Học phí
Học phí của trường Đại học Sài Gòn theo như sau:
– Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.
– Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin theo chương trình chất lượng cao: 32.670.000 đồng/ sinh viên/ năm học.
– Học phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 cuat Thủ tướng Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D01; C04 | 45 |
Thanh nhạc | 7210205 | N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) | 10 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 7220201 | D01 | 320 |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 100 |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 140 |
Việt Nam học
(CN Văn hóa – Du lịch) |
7310630 | C00 | 170 |
Thông tin – thư viện | 7320201 | C04, D01 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; D01 | 440 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; D01 | 90 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C01; D01 | 460 |
Kế toán | 7340301 | C01; D01 | 440 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C04; D01 | 90 |
Luật | 7380101 | C03; D01 | 200 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00 | 60 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01 | 80 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 520 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 7480201CLC | A00, A01 | 180 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00; A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; B00 | 40 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01 | 40 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01 | 40 |
Du lịch | 7810101 | D01; C00 | 100 |
2. Nhóm ngành sư phạm
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01 (Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc)
M02 (Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc) |
180 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 180 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19 | 30 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 60 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 30 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00 | 30 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 45 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04 | 30 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N01 (Văn, Hát – Xướng ân, Thẩm âm – Tiết tấu) | 30 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 150 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) | 7140247 | A00, B00 | 30 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) | 7140249 | C00 | 30 |