THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
Ký hiệu: DAD
Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Hải Châu – Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991- 0236.3519.929 – 0236.3531.332
Email: tuyensinh@donga.edu.vn
Website: donga.edu.vn
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT)
1 | XÉT THEO HỌC BẠ THPT (TS chọn 1 hoặc cả 3 hình thức XT) |
1.1 | Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ)
Điểm XT = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12 – Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0 – Ngành Trí tuệ nhân tạo & Khoa học dữ liệu ≥ 21 – Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5 – Các ngành khác ≥ 18.0 |
1.2 | Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ
Điểm XT = Điểm TB HK 1 lớp 11 + Điểm TB HK 2 lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12 – Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0 – Ngành Trí tuệ nhân tạo & Khoa học dữ liệu ≥ 21 – Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5 – Các ngành khác ≥ 18.0 |
1.3 | Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp
Điểm XT = Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn xét tuyển theo tổ hợp – Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0 – Ngành Trí tuệ nhân tạo & Khoa học dữ liệu ≥ 21 – Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5 – Các ngành khác ≥ 18.0 |
1.4 | Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12
Điểm XT = Điểm TBC cả năm lớp 12 – Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0 – Ngành Trí tuệ nhân tạo & Khoa học dữ liệu ≥ 7.0 – Ngành Điều dưỡng ≥ 6.5 – Các ngành khác ≥ 6.0 |
2 | XÉT THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT |
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
– Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: nhà trường tổ chức thi năng khiếu các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/đọc diễn cảm; Đợt 1: 05-06/7; Đợt 2: 25-26/7 – Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi. |
|
3 | XÉT TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN TUYỂN THẲNG |
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường. |
(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng)
II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển | |
Tổ hợp môn XT theo KQ thi THPT 2020 | Tổ hợp môn XT theo học bạ học kỳ 1 lớp 12 | |||
I | Nhóm ngành Sức khỏe | |||
1 | Dược | 7720201 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Văn, Toán, Hóa D07: Toán, Hóa, Anh |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
II | Nhóm ngành sư phạm | |||
4 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
5 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh M06: Văn, Toán, NK |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh M06: Văn, Toán, NK |
6 | Tâm lý học | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
III | Nhóm ngành Công nghệ – kỹ thuật | |||
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
9 | Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
10 | Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
11 | CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C15: Văn, Toán, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C04: Văn, Toán, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
15 | Nông nghiệp – Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
IV | Nhóm ngành ngôn ngữ | |||
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
18 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
19 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
V | Khóm ngành Kinh tế, Quản trị, Du lịch | |||
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
21 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
22 | Quản trị nhà hàng và dv ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
23 | Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
25 | Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
26 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
27 | Thương mại điện tử* | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
28 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
29 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
31 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
32 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
33 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D66: Văn, GDCD, Anh |
* Ngành đang mở
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến) |
Từ tháng 3/2021 | Đợt 1: 20 – 24/7/2021
Đợt 2: 10 – 15/8/2021 |
Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu
Đăng ký trực tuyến tại đây: ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây: https://www.facebook.com/daihocdonga/inbox/
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
– Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ Website: donga.edu.vn/tuyensinh/dangky
- Chính sách học bổng:
– Tổng giá trị học bổng (Khuyến tài và Khuyến học): hơn 21 tỷ đồng.
– Học bổng và chính sách thực tập, làm việc tại Nhật Bản, CHLB Đức, Singapore và Đài Loan: hơn 94 tỷ đồng.
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929 – 0236.3531.332
Hotline: 0981 326 327
Website: donga.edu.vn
Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn