Đại học Duy Tân tuyển sinh năm 2021

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
*********

Mã trường: DDT         Chỉ tiêu: 6.000

I. VÙNG TUYỂN SINH:Tuyển sinh trong cả nước.

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng

2) Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

3) Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau

3.1. Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển

3.2. Dựa vào kết quả điểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12

Điểm Xét tuyển:

– Các ngành = tổng điểm 3 môn >= 18 điểm

– Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn >= 19.5 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

– Ngành Dược = tổng điểm 3 môn >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

– Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:

                       http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến tháng 07/2021) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.

Đối tượng Xét tuyển thẳng

  1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2019, 2020, 2021.
  2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế
  5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia
  8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam

+ Thí sinh có thể đăng ký Xét tuyển thẳng tại đây:

 https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/

III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

TT Mã ngành Ngành học

Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả THPT
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm  có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Công nghệ Phần mềm 102
  Thiết kế Games và Multimedia 120
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:  
  Kỹ thuật Mạng 101
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính 130
4 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 135
5 7480102 Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu 140
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Điện tự động 110
  Điện tử-Viễn thông 109
  Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
2 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:  
  Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117
  Điện Cơ Ô tô 145
3 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:  
  Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118
4 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 150
5 7520114 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành  
    Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
6 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá ( A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ ( D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Thiết kế Đồ họa 111
5 7210404 Ngành Thiết kế thời trang có chuyên ngành:  
  Thiết kế Thời trang 119
6 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
  Kiến trúc công trình 107
  Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch 120
7 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành  
  Kiến trúc nội thất 108
8 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
9 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:  
  Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
  Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207
10 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành:  
  Xây dựng Cầu đường 106
11 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
  Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
12 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
  Công nghệ Thực phẩm 306
13 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
  Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
  Quản lý Tài nguyên Du lịch 414
TRƯỜNG KINH TẾ – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
  Ngoại thương (QTKD Quốc tế) 411
  Quản trị Hành chính Văn phòng 418
  Kinh doanh Số 421
  Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415
2 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực 417
3 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416(HP)
4 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành  
  Quản trị Kinh doanh Marketing 401
5 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành  
  Kinh doanh Thương mại 412
6 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Tài chính doanh nghiệp 403
  Ngân hàng 404
7 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Kế toán doanh nghiệp 406
  Kế toán Nhà Nước 409
  Thuế và Tư vấn Thuế 419
8 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành  
  Kiểm toán 430
9 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Luật Kinh tế 609
10 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Luật học 606
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
  Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
  Tiếng Anh Du lịch 702
2 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Đia, Ngoại ngữ (D15)
  Tiếng Trung Quốc 703
3 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
  Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 707
  Tiếng Hàn Du lịch 706
4 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật 704 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7810201 Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
  Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)
2 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
  Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
  Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440
  Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441
  Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442
  Quản trị Sự kiện và Giải trí 413
3 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
4 7810101 Ngành Du lịch có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445
TRƯỜNG Y-DƯỢC – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Điều dưỡng Đa khoa 302
2 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành:  
  Dược sỹ (Đại học) 303
3 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành:   1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
  Bác sĩ Đa khoa 305
4 7720501 Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
  Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304
5 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:   1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D90)
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
  Công nghệ Sinh học 310
6 7720802 Ngành Quản lý Bệnh viện 315 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, KHTN, Văn (A16)
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
7 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
  Văn Báo chí 601
2 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
  Văn hoá Du lịch 605
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
  Truyền thông Đa phương tiện 607
4 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
  Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Ngoại ngữ) 608
  Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
  Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603
VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
TT Mã ngành Ngành học

Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU 102(CMU)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)
3 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
4 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
5 7340201 Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 405(PSU)
7 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Hóa (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4.Toán, Địa, Vẽ (V06)
  Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU)
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐẠI HỌC DUY TÂN (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)
TT Mã ngành Ngành học

Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Công nghệ Phần mềm TROY 102(TROY)
2 7810201 Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4. Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY)
3 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE)
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN
TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)
  Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)
2 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)
  Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)
7510605 Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)
3 7340201 Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)
4 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Kế toán Quản trị (HP) 406(HP)
5 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
  Quan hệ quốc tế (HP) 608(HP)
6 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
7 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
  Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) 605(HP)
CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng
PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY
CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

– Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.

– Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.

– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.

IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN

  1. Xét theo kết quả thi THPT

– Đối với các ngành chung:

  Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

– Đối với ngành Kiến trúc:

  Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

 Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

  1. Xét theo kết quả Học bạ THPT:Áp dụng cho cả 2 phương án

– Đối với các ngành chung:

  Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) >= 18 điểm

– Đối với ngành Điều dưỡng:

  Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) >= 19,5 điểm

– Đối với ngành Dược:

  Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) >= 24 điểm

– Đối với ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt:

  Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) >= 24 điểm

– Đối với ngành Kiến trúc:

  Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)

    Trong đó:

    + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

    + Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;

    + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào tháng 07/2021.

V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

  1. Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Từ tháng 03/2021.
  2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT:

      – Theo qui định của Bộ GD&ĐT

  1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuậttại Đại học Duy Tân: Đến 25/06/2021
  2. Mẫu hồ sơ 

– Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây

– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây

– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây

– Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây

  1. Hồ sơ Xét tuyển

– Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục V.4).

– Bản sao Học bạ THPT.

– Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

  1. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển

* TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

– Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.

– Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391

VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC

     Dự kiến tháng 8/2021.

     Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.

VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

Hơn 2.600 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 43 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2021, trong đó:

+ 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 18 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ đối với:

       – Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

       – Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

+ 225 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 14 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP), Quan hệ Quốc tế (HP), Trí tuệ Nhân tạo (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên.

+ 65 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 6 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên

Và các Suất học bổng khác.

Chi tiết các loại Học bổng, xem tại:

https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx

+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2021.

Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:

http://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775 – Fax: (0236) 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391

Facebook: tuyensinhDTU; Zalo: 0905.294.390 – 0905.294.391

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *