Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh năm 2021

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Mã trường: HHA

Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Điện thoại: 0225 3735138/3729690

Website: http://www.vimaru.edu.vn http://tuyensinh.vimaru.edu.vn

  1. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1.1 Đối tượng tuyển sinh

Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

1.2 Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

1.3 Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 chuyên ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021).

Tiêu chí 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.

1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 47 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy cụ thể như sau:

Chuyên ngành Mã chuyên

ngành

Tổ hợp Xét tuyển Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101 A00, A01
C01, D01
130
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102 90
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 75
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 90
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 45
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 100
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 100
8. Máy tàu thủy 7520122D106 45
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107 45
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108 45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 45
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 100
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 75
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 45
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 60
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110 45
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 45
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112 75
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113 45
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 7580201D127 30
22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 45
23. Công nghệ thông tin 7480201D114 110
24. Công nghệ phần mềm 7480201D118 60
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119 60
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 30
27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115 A00, A01
D01, D07
100
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 45
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 7220201D124 D01, A01 D10, D14 90
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125 90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401 A00, A01
C01, D01
145
32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 90
33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407 150
34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402 150
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403 90
36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 140
37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 60
38. Luật hàng hải 7380101D120 110
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 A00, A01
C01, D01
90
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 90
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 60
42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 60
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403 D15, A01 D07, D01 90
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 90
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 90
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101 A00, A01, C01, D01 30
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 30

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;

  1. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Phương thức 1 Phương thức 2 Phương thức 3
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101 14 14 18
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102 14 14 18
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 14 14 18
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 14 14 18
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 14 14 18
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 14 14 18
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 14 14 18
8. Máy tàu thủy 7520122D106 14 14 18
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107 14 14 18
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108 14 14 18
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 14 14 18
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 14 14 18
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 14 14 18
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 14 14 18
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 14 14 18
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 14 14 18
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110 14 14 18
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 14 14 18
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112 14 14 18
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113 14 14 18
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 7580201D127 14 14 18
22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 14 14 18
23. Công nghệ thông tin 7480201D114 14 14 18
24. Công nghệ phần mềm 7480201D118 14 14 18
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119 14 14 18
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 14 14 18
27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115 14 14 18
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 14 14 18
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 7220201D124 14 14 18
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125 14 14 18
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401 14 14 18
32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 14 14 18
33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407 14 14 18
34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402 14 14 18
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403 14 14 18
36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 14 14 18
37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 14 14 18
38. Luật hàng hải 7380101D120 14 14 18
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 14 14 18
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 14 14 18
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 14 14 18
42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 14 14 18
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403 14 14 18
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 14 14 18
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 14 14 18
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101 14 14 18
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 14 14 18

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

III. ĐĂNG KÝ VÀ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

3.1 Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

3.1.1 Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 do Bộ GD&ĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;

2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

3.1.2 Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;

2- Đạt một trong ba tiêu chí sau:

– Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2021);

– Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;

– Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12;

3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

4- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp

(theo mẫu khai tại  http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/kethop);

+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2021) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.

+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

+ Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.

3.1.3 Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;

2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;

3- Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

4 – Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trong đó:

– ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên

– TBC Môn 1,2,3 là điểm trung bình cộng điểm cả năm của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm học lớp 10, 11, 12.

Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 3 gồm:

+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT

(theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

+ Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.

3.1.4 Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

+ Thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT;

+ Thủ tục và thời gian nộp hồ sơ theo Quy định của Bộ GDĐT.

3.2 Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021.

+ Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ GDĐT;

+ Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021;

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ).

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021;

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:

+ Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

+ Thời gian đăng ký sơ tuyển: từ ngày 01/05/2021 đến 10/06/2021;

+ Lịch thi: (dự kiến) 12/06/2021;

– Hình thức thi: Thí sinh thực hiện bài sơ tuyển Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giấy A3 (cho sẵn);

– Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2021 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng trước ngày 20/06/2021;

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện;

+ Thí sinh phải đạt từ 5,0 điểm trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất;

+ Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất mà không có kết quả sơ tuyển đạt yêu cầu đề ra là không hợp lệ;

+ Lệ phí sơ tuyển: 300.000 đồng.

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690 – Hotline/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *