Ngày 16/9, đại học Chu Văn An công bố điểm chuẩn năm 2021
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A02 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; A02 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 15 | |
6 | 7480201 | công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | Môn vẽ >= 5.0 |