Skip to content
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021
Tối 15/9, đại học Hồng Đức công bố điểm chuẩn năm 2021
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140209CLC |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
A00; A01; A02; D07 |
27.2 |
|
2 |
7140211CLC |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
A00; A01; A02; C01 |
25.5 |
|
3 |
7140217CLC |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
C00; C19; C20; D01 |
30.5 |
|
4 |
7140218CLC |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC |
C00; C03; C19; D14 |
29.75 |
|
5 |
7140209 |
ĐH Sư phạm Toán học |
A00; A01; A02; D07 |
24.6 |
|
6 |
7140211 |
ĐH Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02; C01 |
19.25 |
|
7 |
7140212 |
ĐH Sư phạm Hóa học |
A00; B00; D07 |
22.5 |
|
8 |
7140213 |
ĐH Sư phạm Sinh học |
B00; B03; D08 |
19 |
|
9 |
7140217 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
C00; C19; C20; D01 |
27.75 |
|
10 |
7140218 |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
C00; C03; C19; D14 |
28.5 |
|
11 |
7140219 |
ĐH Sư phạm Địa lý |
A00; C00; C04; C20 |
26.25 |
|
12 |
7140231 |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
A01; D01; D14; D66 |
24.75 |
|
13 |
7140202 |
ĐH Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; M00 |
25.25 |
|
14 |
7140201 |
ĐH Giáo dục Mầm non |
M00; M05; M07; M11 |
22 |
|
15 |
7140206 |
ĐH Giáo dục Thể chất |
T00; T02; T05; T07 |
18 |
|
16 |
7340301 |
ĐH Kế toán |
A00; C04; C14; D01 |
15 |
|
17 |
7340101 |
ĐH Quản trị kinh doanh |
A00; C04; C14; D01 |
15 |
|
18 |
7340201 |
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
A00; C04; C14; D01 |
15 |
|
19 |
7340302 |
ĐH Kiểm toán |
A00; C04; C14; D01 |
15 |
|
20 |
7380101 |
ĐH Luật |
A00; C00; C19; D66 |
15 |
|
21 |
7580201 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
|
22 |
7520201 |
ĐH Kỹ thuật điện |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
|
23 |
7480201 |
ĐH Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07; B00 |
15 |
|
24 |
7620109 |
ĐH Nông học |
A00; B00; B03; C18 |
15 |
|
25 |
7620201 |
ĐH Lâm học |
A00; B00; B03; C18 |
15 |
|
26 |
7620105 |
ĐH Chăn nuôi |
A00; B00; B03; C18 |
15 |
|
27 |
7850103 |
ĐH Quản lý đất đai |
A00; B00; B03; C18 |
15 |
|
28 |
7220201 |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D66 |
15 |
|
29 |
7850101 |
ĐH QLTN và Môi trường |
A00; C00; C20; D66 |
15 |
|
30 |
7310630 |
ĐH Việt Nam học |
C00; C19; C20; D66 |
15 |
|
31 |
7810101 |
ĐH Du lịch |
C00; C19; C20; D66 |
15 |
|
32 |
7310101 |
ĐH Kinh tế |
A00; C04; C14; D01 |
15 |
|
33 |
7310401 |
ĐH Tâm lý học |
B00; C00; C19; D01 |
15 |
|
34 |
51140201 |
CĐ Giáo dục Mầm non |
M00; M05; M07; M11 |
17 |