Ngày 15/9, Đại học Kinh tế Tài chính TP Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn năm 2021
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C00 | 24 | |
2 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 24 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 23 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 23 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 23 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 22 | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00 | 22 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C00 | 21 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 21 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; C01 | 21 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 21 | |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
17 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
19 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
20 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
21 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 19 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 19 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 19 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
26 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
28 | 7320110 | Quảng cáo | A00; A01; D01; C00 | 19 | |
29 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; C01 | 19 |