STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
2 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
4 |
7310101 |
Kinh tế – Ngoại thương |
A00; A01; C00; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
5 |
7340301 |
Kế toán – Kiềm toán |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
6 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D10; A01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; C03; C04 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
9 |
7310608 |
Đông phương học |
C00; D01; C03; C04 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
10 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; C02; D01 |
8 |
Điểm TB cả năm lớp 12, Học lực giỏi |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; D01; A01; D07 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
12 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; V00; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; C01; A01; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; C01; A01; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
15 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; C01; A01; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; C01; A01; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; C02; D01 |
6 |
Điểm TB cả năm lớp 12 |
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
19 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
20 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
21 |
7310101 |
Kinh tế – Ngoại thương |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
22 |
7340301 |
Kế toán – Kiềm toán |
A00; A01; D01; C01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
23 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; C01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
24 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D10; A01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
25 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; C03; C04 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
26 |
7310608 |
Đông phương học |
C00; D01; C03; C04 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
27 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; C02; D01 |
24 |
Điểm tổ hợp 3 môn, Học lực giỏi |
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; D01; A01; D07 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
29 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; V00; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
30 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
31 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
32 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
33 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
34 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; C02; D01 |
18 |
Điểm tổ hợp 3 môn |
35 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
36 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
37 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
38 |
7310101 |
Kinh tế – Ngoại thương |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
39 |
7340301 |
Kế toán – Kiềm toán |
A00; A01; D01; C01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
40 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; C01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
41 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D10; A01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
42 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; C03; C04 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
43 |
7310608 |
Đông phương học |
C00; D01; C03; C04 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
44 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; D01; A01; D07 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
45 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; V00; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
46 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
47 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
48 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
49 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; C01; A01; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; C02; D01 |
18 |
Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |