Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

Ngày 16/9, Đại học Phenikaa công bố điểm chuẩn năm 2021

Năm 2021, Trường ĐH Phenikaa tuyển 3767 chỉ tiêu cho 32 ngành/chương trình đào tạo. Theo đó, trường Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm 50% tổng chỉ tiêu dự kiến. 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 17
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 17
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 21
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 20
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 20
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT – CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 22
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 27
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 19
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 18
10 FBE3 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 18
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 18
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 18
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22 N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 18 N1 >= 5.5
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22 N1 >= 5.5
16 FSP1 VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) A00; A01 24
17 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 17
18 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 17
19 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 21.5
20 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 22
21 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 21
22 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 17
23 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 17
24 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 19.5
25 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 27
26 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 19
27 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 19
28 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 21
29 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 19
30 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 18
31 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 18

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *