Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021

Ngày 16/9, đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn năm 2021

Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 19
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 19
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 19
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 25
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 19
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 23
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24
12 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19
13 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 25
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 19
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 19
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
18 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15
19 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15
22 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15
27 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A02; D07 15
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15
29 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18
31 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15
32 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15
33 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15
35 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 15
36 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 15
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15
39 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15
41 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15
42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15
44 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 16
47 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *