Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

Ngày 16/9, Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2021

Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.55
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.55
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26.06 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lí học D01 24.05
6 7310601 Quốc tế học D01 24.48 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) C00 21.5
8 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C04 21.8
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 24.26 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 25.26 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.16 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 26.16 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 23.9 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 24.9 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 23.5 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 24.5 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 24 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 25 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 23.85
20 7380101 Luật C03 24.85
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16.05
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17.05
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.53 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.53 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.31 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.48 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00; A01 23.46 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23.5
29 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22.5
30 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 23
31 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 22
32 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.05
33 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.05
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 22.05
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 21.05
36 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A00 21
37 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A01 20
38 7810101 Du lịch D01; C00 23.35
39 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 21.6
40 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.65
41 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19 24.25
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.01 Môn chính: Toán
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.01 Môn chính: Toán
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.86 Môn chính: Lý
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.78 Môn chính: Hoá
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.28 Môn chính: Sinh
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.5 Môn chính: Văn
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24.5 Môn chính: sử
49 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 24.53 Môn chính: Địa
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.25
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.75
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.69 Môn chính: Anh
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 24.1
54 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00 23

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *