Đại học Thái Bình Dương đã công bố điểm chuẩn năm 2021
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; A09 | 14 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A08; A09 | 14 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; A09 | 14 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D28; D29; D07; D23; D24 | 14 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 14 | |
6 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; C20 | 14 | |
7 | 7380101 | Luật | C00; D01; C19; C20 | 14 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C19; C20 | 14 |