Ngày 16/9, đại học Thái Bình công bố điểm chuẩn năm 2021
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 20 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17.3 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 15.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; B00; C14; D01 | 25.8 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 18.3 |