Ngày 16/9, đại học Thành Đông công bố điểm chuẩn năm 2021
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 15 | |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; B00; A02 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 15 |