Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021

Ngày 16/9, Đại học Văn Lang đã công bố điểm chuẩn năm 2021

Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 THANH NHẠC N00 22
2 7210208 PIANO N00 22
3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 23
4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 26
5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 25
6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH – TRUYỀN HÌNH S00 20
7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 20
8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 18
9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 16
10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 16
11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 19
12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 18
13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 24.5
14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 19
15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 19.5
16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 19
17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 18
18 7340201 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 19
19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 17
20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 17
21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 17
22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 16
23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 16
24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 17
25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 16
26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 18
27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 17
28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 17
29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 16
30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 20
31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 16
32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 16
33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 16
34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 16
35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 17
36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 19
37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16
38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 16
39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16
40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 16
41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 16
42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 21
43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 19
44 7720501 RĂNG – HÀM – MẶT A00; B00; D07; D08 24
45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 19
46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 18
47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 19
48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 19
49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 17

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *