Học Viện Thanh Thiếu Niên VN công bố điểm chuẩn năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đã được công bố, xem chi tiết điểm chuẩn của 7 ngành dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 16 | |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; A09; A00 | 16 | |
4 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09; A00 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; C20; D01; D66 | 19 | |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; A09; A00 | 15 |