A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học – Đại học – Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
- Kết hợp xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
5. Học phí
Ngành đào tạo | Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học
|
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học
|
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | ||
Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | ||
Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | ||
Đông phương học
(Chuyên ngành Nhật Bản) |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | ||
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | ||
Kinh doanh quốc tế | 7341020 | A00, C03, D01, D10 | ||
Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
7810301 | A00, C03, C14, D10 | ||
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A10, D84 |