Đại học Duy Tân tuyển sinh năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
*********

Mã trường: DDT         Chỉ tiêu: 6.000

I. VÙNG TUYỂN SINH:Tuyển sinh trong cả nước.

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

1/ Các ngành tuyển sinh

1.1 Các ngành đào tạo theo chương trình tiêu chuẩn

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ phần mềm
    • Thiết kế Game và Multimedia
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành An toàn thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật mạng)
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480109
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tự động
    • Điện tử, viễn thông
    • Điện – Điện tử chuẩn PNU
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Điện cơ ô tô
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử chuẩn PNU)
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Các chuyên ngành:
    • Kiến trúc công trình
    • Bảo tồn di sản kiến trúc và du lịch
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7580103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ quản lý xây dựng
    • Quản lý và vận hành tòa nhà
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật môi trường)
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, C01, C02
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý tài nguyên và môi trường
    • Quản lý tài nguyên du lịch
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C15
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, C01, C02
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7520216
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị kinh doanh tổng hợp
    • Quản trị kinh doanh Quốc tế
    • Quản trị Kinh doanh Bất động sản
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Marketing (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Marketing)
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Ngân hàng
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7310104
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kế toán doanh nghiệp
    • Kế toán Nhà Nước
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Anh Biên – phiên dịch
    • Tiếng Anh du lịch
    • Tiếng Anh thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Trung Biên – phiên dịch
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D09, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Hàn Biên – phiên dịch
    • Tiếng Hàn du lịch
    • Tiếng Hàn thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D09, D10, D13
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D09, D10, D13
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Mã ngành: 7220210
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Nhật Biên – phiên dịch
    • Tiếng Nhật du lịch
    • Tiếng Nhật thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, D01, D14, D15
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí)
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: C00, C04, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: C00, C03, C04, D01
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Các chuyên ngành:
    • Quan hệ quốc tế Chương trình Tiếng Anh
    • Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Nhật
    • Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Trung Quốc
    • Quan hệ kinh tế quốc tế
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Quan hệ công chúng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị du lịch và khách sạn
    • Quản trị du lịch và khách sạn chuẩn PSU – 7810201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị du lịch & lữ hành
    • Quản trị du lịch & lữ hành chuẩn PSU
    • Hướng dẫn du lịch quốc tế (tiếng Anh)
    • Hướng dẫn du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
    • Hướng dẫn du lịch quốc tế (tiếng Trung)
    • Quản trị sự kiện và giải trí
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị sự kiện (Quản trị sự kiện và Giải trí)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340412
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa)
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Dược học (Dược sỹ đại học)
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Y Khoa (Bác sĩ đa khoa)
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D90
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, D90
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D09
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A02, B00, B03, D08
  • Ngành Kỹ thuật Y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02

1.2 Chương trình tiên tiến và đào tạo quốc tế

  • Ngành An ninh mạng chuẩn CMU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480202 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480103 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU
  • Mã ngành: 7340405 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Cơ điện tử chuẩn PNU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Điện – Điện tử chuẩn PNU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810103 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810202 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc công trình chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580101 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06

1.3 Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại Đà Nẵng (Du học tại chỗ 4+0)

  • Ngành Khoa học máy tính (CN Công nghệ thông tin TROY)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480101 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị khách sạn (CN Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh KEUKA)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340101 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01

1.4 Chương trình tài năng

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành:
    • Big Data & Machine Learning
    • Trí tuệ Nhân tạo
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị Doanh nghiệp
    • Quản trị Marketing & Chiến lược
    • Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Marketing (Chuyên ngành Quản trị Marketing & Chiến lược (HP))
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Quản trị tài chính)
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quản trị)
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C00, C15, D01

1.5 Chương trình hợp tác Việt – Nhật (VJJ)

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành An toàn thông tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển:
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tự động
    • Điện tử – Viễn thông
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc (CN Kiến trúc công trình)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (CN Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Marketing)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật (CN Tiếng Nhật du lịch)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT:
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ:
  • Ngành Quản trị khách sạn (CN Quản trị du lịch và khách sạn)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Điều dưỡng (CN Điều dưỡng đa khoa)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D09
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A02, B00, B03, D08
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01

1.6 Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

– Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.

– Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.

– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.

2/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Duy Tân xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường Đại học Duy Tân.

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế hay các cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc tế trong năm 2020, 2021, 2022.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia, tỉnh hay thành phố trực thuộc TW
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN hay quốc tế
  • Đã tham gia Vòng thi tuần cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam
  • Học sinh tốt nghiệp trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc TW
  • Là thành viên đội tuyển quốc gia
  • Là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại Việt Nam

Đăng ký xét tuyển thẳng tại: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức năm 2022

    Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường.

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Duy Tân.

    Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT

Hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét kết quả học tập năm lớp 12 dựa theo cột trung bình cả năm của môn xét tuyển
  • Hình thức 2: Xét điểm TB môn năm lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12.

Cách tính điểm xét tuyển bằng học bạ THPT:

  • Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
  • Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)
  • Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
  • Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)

Đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

3/ Đăng ký và xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Xét học bạ: Từ tháng 2/2022
  • Xét kết quả thi ĐGNL: Sau có có kết quả công bố
  • Xét kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật: Đến 17h00 ngày 15/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu: Xét tuyển thẳng (tải xuống); Xét học bạ lớp 12 THPT (tải xuống); Xét kết quả thi THPT (tải xuống); Xét kết quả thi ĐGNL (tải xuống); Thi năng khiếu (tải xuống)
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có)

Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký:

  • Trung Tâm tuyển sinh – Trường Đại học Duy Tân
  • Số 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 190 2252 – 0905 294 390 – 0905 294 391

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *