THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2022
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
Mã trường: HHT
Địa chỉ các trụ sở:
+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3, P.Đại Nài, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
+ Cơ sở Cẩm Vịnh: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;
+ Cơ sở Thạch Quý: Đường Nguyễn Công Trứ, P.Thạch Quý, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
+ Cơ sở Xuân An: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
Điện thoại: 0393 565 565; 0941 332 333; 0963 300 555
Website: http://htu.edu.vn
1. Thời gian tuyển sinh
Từ ngày 20/01/2022 đến ngày 31/12/2022
2. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực do các trường tổ chức
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế, điểm thi THPT và học bạ
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
3. Hồ sơ tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Phiếu đăng ký
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
- Phiếu đăng ký
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Đối với ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên ở trình độ đại học, cao đẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố dựa vào ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển dựa vào điểm tổ hợp môn ở THPT:
Đối với trình độ đại học: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên. Điểm bài thi các môn thi xét tuyển hoặc trung bình cộng các bài thi/môn thi đạt tối thiểu 8.0 trở lên
Đối với trình độ cao đẳng giáo dục mầm non: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp phải đạt trên 6.5. Điểm bài thi các môn thi xét tuyển hoặc trung bình cộng các bài thi/môn thi đạt tối thiểu từ 6.5 trở lên.
b. Đối với các ngành khác:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 11, lớp 12: Điểm trung bình cộng của các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5
5. Các ngành đào tạo của trường
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
Đại học | ||||
1. | Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh |
2. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 60 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
3. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm); NK2 (Hát – Nhạc). |
4. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 250 |
C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
5. | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
6. | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý |
7. | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
8. | Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
10. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11. | Kế toán | 7340301 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
12. | Luật | 7380101 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
13. | Khoa học môi trường | 7440301 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
14. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
15. | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
16. | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
17. | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
18. | Thú y | 7640101 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
19. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
20. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 150 |
C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
21. | Chính trị học | 7310201 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
22. | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
Cao đẳng | ||||
1. | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 50 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm); NK2 (Hát – Nhạc). |