Giới thiệu trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Loại hình: Dân Lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
- Ngày thành lập: 15/6/1996
- Website: www.hubt.edu.vn
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- Điện thoại: 0243 6336507
- Email: tttt@hubt.edu.vn
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
Thông tin tuyển sinh năm 2022 (dự kiến)
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
– Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Xét tuyển bằng học bạ: Xét tuyển liên tục đến tháng 02 năm 2023.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi.
– Hồ sơ xét tuyển gồm có:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển bằng học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web của trường).
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022.
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2022 (đối với thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022).
- Học bạ THPT (bản sao công chứng).
- Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên (nếu có).
- 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
Lưu ý: Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển
* Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022.
* Các môn năng khiếu do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật của Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (xét học bạ).
Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2022 | Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 |
– Các ngành khối Kinh tế – Quản lý, Công nghệ – Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Trường lấy điểm đầu vào theo ngưỡng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.– Các ngành khối Sức khoẻ: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với Khối Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
– Các ngành khối Kinh tế – Quản lý, Công nghệ – Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển >18 điểm.– Các ngành khối Sức khoẻ: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với Khối Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Hạnh kiếm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. – Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. |
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định, riêng khối ngành sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
b. Xét tuyển bằng học bạ lớp 12
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
- Hạnh kiếm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Khối ngành sức khỏe theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2022.
5. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A02, A09, D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A09, D01 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00, A00, B03, C02 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B03, C01 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A02, B00, D07 |
7 | Dược học | 7720201 | A00, A02, B00, D07 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A08, C03, D01 |
9 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V06 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A09, C04, D01 |
11 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, A08, D01 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B08, C14 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C14, D01 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D66, C00 |
15 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D09, D66, C00 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D15, C00 |
17 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, C00, D01 |
18 | Quản lý nhà nước | 7310205 | D01, C00, C19, D66 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C00, D01 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A07, C00, D66 |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A08, D01 |
22 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | D07, A02, B00, D08 |
23 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D10, C14 |
24 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06, H08 |
25 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H06, H08 |
26 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, H06, H08 |
27 | Y đa khoa | 7720101 | A00, A02, B00, D08 |
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 chưa được công bố. Thí sinh tham khảo mức học phí năm 2021 như sau:
- Ngành Răng – hàm – mặt: 36.000.000đ/ kỳ.
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/ kỳ.
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/ kỳ.
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000đ/ kỳ.
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/ kỳ.
- Ngành Điện – điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/ kỳ.
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ): 6.000.000đ/ kỳ