THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
Ký hiệu: DLA
Địa chỉ: 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp Tân An, Long An
Điện thoại: 072.3512.826 – 072.3513.668
Website: www.daihoclongan.edu.vn
Tổng chỉ tiêu của 5 phương thức xét tuyển năm 2022 là 1.490 chỉ tiêu.
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT. (Tỷ trọng 20,2% tổng chỉ tiêu, với 303 chỉ tiêu)
Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT | Chỉ tiêu |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340401 | Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
15 |
Marketing | 7340115 | Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
15 |
Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Địa lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
50 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
40 |
Luật Kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
70 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, GDCD Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
40 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, GDCD, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
40 |
Kiến Trúc | 7580101 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật |
16 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
40 |
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên
Xét trúng tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
Hồ sơ xét tuyển
– Phiều đăng ký xét tuyển
– Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
– Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển theo học bạ THPT, tỷ trọng 53,33% tổng chỉ tiêu, với 800 chỉ tiêu).
Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ THPT | Chỉ tiêu |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340401 | Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
25 |
Marketing | 7340115 | Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
25 |
Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Địa lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
80 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
80 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
60 |
Luật Kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, GDCD Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
70 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, GDCD, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
60 |
Kiến Trúc | 7580101 | Toán, Vật lí, Hóa
Toán, Vật lý, Tin học Toán, Vật lý, Công nghệ Toán, Công nghệ, Tin học |
50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
40 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức:
– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
– Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
– Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
– Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
Điều kiện nhận ĐKXT, Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)]/3 + UT
– Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT
– Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT
– Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.
– Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Hồ sơ xét tuyển
– Phiều đăng ký xét tuyển (tải xuống)
– Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
– Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
Đăng ký xét tuyển trực tuyến: ĐĂNG KÝ
Các mốc thời gian (Dành cho xét tuyển theo học bạ THPT)
ĐỢT 1: Từ ngày 01/03/2022 đến ngày 31/05/2022
ĐỢT 2: Từ ngày 02/06/2022 đến ngày 10/08/2022, công bố trúng tuyển 11/08/2022
ĐỢT 3: Từ ngày 12/08/2022 đến ngày 23/08/2022, công bố trúng tuyển 25/08/2022
ĐỢT 4: Từ ngày 26/08/2022 đến ngày 07/09/2022, công bố trúng tuyển 08/09/2022
ĐỢT 5: Từ ngày 09/09/2022 đến ngày 20/09/2022, công bố trúng tuyển 21/09/2022
ĐỢT 6: Từ ngày 22/09/2022 đến ngày 02/10/2022, công bố trúng tuyển 04/10/2022
ĐỢT 7: Từ ngày 05/10/2022 đến ngày 15/10/2022, công bố trúng tuyển 16/10/2022
PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (Tỷ trọng 2,2% tổng chỉ tiêu, với 33 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
PHƯƠNG THỨC 4: Xét tuyển thẳng (chiếm tỷ trọng 2,93% tổng chỉ tiêu, với 44 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển:
Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
PHƯƠNG THỨC 5: Xét tuyển theo đặt hàng (chiếm tỷ trọng chỉ tiêu, chiếm 21,33% chỉ tiêu, với 320 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển:
Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển: XEM TẠI ĐÂY
Chính sách học bổng và hỗ trợ sinh viên năm 2022
Với mục tiêu hoạt động “vì xã hội – cộng đồng” , Ban Giám hiệu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quyết định ban hành chính sách học bổng với tổng giá trị 10 tỷ đồng nhằm góp phần một cách thiết thực, chắp cánh cho những ước mơ vào Đại học của hàng ngàn sinh viên có tài năng phát triển cá nhân, những tấm gương học giỏi vượt khó v..v. Chính sách học bổng là một phần trong triết lý giáo dục của nhà trường và một lần nữa khẳng định tâm nguyện của Ban Lãnh đạo nhà trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) vì một xã hội nhân văn, kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc, vì một thế hệ sinh viên khát khao tri thức, vượt khó và hội nhập quốc tế. XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
Học phí Đại học chính quy:
9 triệu đồng/ học kỳ (Không đổi trong suốt quá trình học)