THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTE
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: – Điện thoại: 02803.647.685 – 0280.3647.714
Email: tuyensinhdhkt@gmail.com; tuyensinh@tueba.edu.vn
Website: http://tueba.edu.vn; http://tueba.tnu.edu.vn;
Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh
Hotline: 0912.478.555 – 0968.070.926 – 0989.640.432
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc xét tuyển thẳng theo kết quả xếp loại học lực: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2022.
- Thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ GD&ĐT .
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thời gian nhận hồ sơ sẽ công bố trên website của Trường.
- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website http://tueba.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tueba.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông.
- Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Điểm đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên
c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông:
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
d) Xét tuyển thẳng:
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc xét tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng được cấp học bổng tương đương với mức học phí của học kỳ I năm học 2022-2023.
5. Học phí
- Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023 là 396.825 đồng/01 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 420 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | 7340301-CLC | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
Tài chính – Chất lượng cao | 7340201-CLC | A00, A01, C01, D01 | 30 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 100 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 270 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình Chất lượng cao | 7340101-CLC | A00, A01, C01, D01 | 50 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 60 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 | 90 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 | 60 |
Quản lý công
(Quản lý kinh tế) |
7340403 | A00, A01, C01, D01 | 70 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 | 100 |
Quản trị du lịch và khách sạn – Chất lượng cao | 7810103-CLC | A00, C00, C04, D01 | 30 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C04, D01 | 80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 60 |