THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
Ký hiệu: DLH
Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: (0251) 73.000.73 – (0251) 3.952.188 – 0981.50.33.99
Website: https:lhu.edu.vn
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 03/2 – 30/6
- Đợt 2: 01/7 – 10/7
- Đợt 3: 11/7 – 20/7
- Đợt 4: 21/7 – 31/7
- Đợt 5: 1/8 – 10/8
- Đợt 6: 11/8 – 20/8
- Đợt 7: 21/8 – 31/8
- Đợt 8: 01/9 – 20/9
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 2:
- Xét tuyển bằng điểm trung bình chung của (HK1 + HK2) lớp 11 + HK1 lớp 12 ≥ 18 điểm. Riêng ngành Dược không áp dụng hình thức xét tuyển này.
- Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ lớp 12 ≥ 18 điểm. Riêng Ngành Dược là 24 điểm, lực học cả năm 12 đạt loại giỏi.
- Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12 ≥ 6.0 điểm. Riêng Ngành Dược là 8.0 trở lên, lực học cả năm 12 đạt loại giỏi.
- Xét tuyển bằng (điểm học kỳ cao nhất lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất lớp 11 + điểm học kỳ cao nhất lớp 12) ≥ 18 điểm. Riêng ngành Dược không áp dụng hình thức xét tuyển này.
– Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;
- Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
– Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,
– Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,
– Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).
– Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 70 | 280 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01, D07 | 44 | 176 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, D01 | 90 | 360 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, C01, A01, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, A01, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, A01, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, A01, D01 | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | ||
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D01 | 60 | 237 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | 140 | 560 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, C03, C04 | ||
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, C03, C04 | ||
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C00, D01 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 16 | 64 |