Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

Ký hiệu: MHN

Địa chỉ: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại: 024.6297.45.45, 024.6297.46.46

Website: www.hou.edu.vn, tuyensinh.hou.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
  • Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
  • Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

–  Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:

  • Năm học 2021 – 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 – 2023: 16.600.000 đồng/ năm.

– Các ngành còn lại:

  • Năm 2021 – 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 – 2023: 17.364.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi ĐGNL
Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402 H00, H01, H06 150 10
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 240
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 300
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 240
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 80
Luật  7380101 A00, A01, C00, D01 200
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 200
Luật quốc tế 7380108 A00, A01, C00, D01 100
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 100 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 340
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 180
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 180
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 100 50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 150
Quản trị khách sạn 7810201 D01 160
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 330
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 230
Kiến trúc  7580101 V00, V01, V02 70 50

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *