Đại học Quảng Bình tuyển sinh năm 2022

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình năm 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT

  • Phiếu ĐKXT (theo mẫu) có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyệ vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.
  • Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020
  • Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

b. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12

  • Phiếu ĐKXT (theo mẫu).
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
  • Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

c. Đối với thí sinh dự thi môn năng khiếu

  • Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của trường).
  • Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
  • 02 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh.
  • 03 ảnh chân dung cỡ 4x6cm có ghi họ tên và ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau, ảnh trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ dự thi (một ảnh dán trên phiếu đăng ký dự thi, hai ảnh nộp cho trường).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
  • Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp THPT.

+ Phương thức 3: (Áp dụng đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2019 – 2020: 9.460.000 / 1 năm.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Đào tạo bậc đại học    
Giáo dục Mầm non 7140201 M05; M06; M07
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; C14; D01
Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; C20; D66
Giáo dục thể chất 7140206 T00; T02; T05
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; A02; D07
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02
Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D07
Sư phạm Sinh học 7140213 A02; B00; B03; D08
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; C20; D14
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D09; D14; D15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01; D09; D14; D15
Địa lý học 7310501 C00; C20; D10; D15
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; A02; D01
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; A02; D01
Lâm học 7620201 A00; B00; C04; D01
Nông nghiệp 7620101 A00; B03; A09; C13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01; C03; C04; D01
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; B03; C04; D01
Kế toán 7340301 A00; A01; C02; D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; C02; D01
Đào tạo bậc cao đẳng    
Giáo dục Mầm non 51140201 M05; M06; M07

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *