THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1 và 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3 và 4: Dự kiến từ tháng 3/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp 2022).
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng.
- Bản sao giấy khai sinh.
- 02 ảnh 4×6.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, trung bình chung các môn theo tổ hợp đạt từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
6. Học phí
- Khối ngành Kinh tế, Luật: 980.000đ/ tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ: 1.170.000đ/ tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Kinh tế
– Quản lý kinh tế – Kinh tế biển – Kinh tế tài chính |
KTE (7310101) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị nguồn nhân lực – Quản trị nhà hàng khách sạn – Logistics và quản trị chuỗi cung ứng |
QTKD (7340101) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính bảo hiểm – Ngân hàng – Thuế nhà nước – Công nghệ tài chính (Fintech) |
TCNH (7340201) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Kế toán
– Kế toán doanh nghiệp – Kế toán công |
KTO (7340301) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Toán ứng dụng | TUD (7460112) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Công nghệ thông tin
– Công nghệ thông tin – An toàn thông tin |
CNTT (7480201) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
CK (7510201) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Điện công nghiệp |
DDT (7510301) |
A00; D01; C14; B00
|
x |
Luật | LA (7380101) |
A00; D01; C14; C03
|
x |