Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Mã tuyển sinh: HNM

Địa chỉ

– Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hóa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

– Cơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội

– Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội

Website: http://hnmu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các phương thức khác: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng… theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thủ đô phối hợp với Đại học Quốc gia tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 6 (dành riêng cho ngành Giáo dục Thể chất): Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kfy 1 lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi tuyển năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức.

4.2.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 – 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:

– Hệ đại học chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

– Hệ cao đẳng chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Trình độ đại học

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác
Quản lý giáo dục 7140114 D78, D14, D01, C00 25 25
Công tác xã hội 7760101 D78, D14, D01, C00 40 40
Giáo dục đặc biệt 7140203 D78, D14, D01, C00 20 18
Luật 7380101 C00, D78, D66, D01 55 55
Chính trị học 7310201 C00, D78, D66, D01 25 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 D15, D78, C00, D01 62 62
Quản trị khách sạn 7810201 D15, D78, C00, D01 65 62
Việt Nam học 7310630 D15, D78, C00, D01 25 25
Quản trị kinh doanh 7340101 D90, D96, A00, D01 48 48
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 D90, D96, A00, D01 50 50
Quản lý công 7340403 D90, D96, A00, D01 25 25
Ngôn ngữ Anh 7220201 D14, D15, D78, D01 50 50
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D14, D15, D78, D01 62 62
Sư phạm Toán học 7140209 A01, A00, D90, D01 20 14
Sư phạm Vật lý 7140211 A01, D07, D90, D72 25 25
Sư phạm Ngữ văn 7140217 D14, D15, D78, D01 23 20
Sư phạm Lịch sử 7140218 D14, C00, D78, D96 25 25
Giáo dục công dân 7140204 D14, D15, D78, D96 25 25
Giáo dục Mầm non 7140201 D96, D90, D72, D01 45 45
Giáo dục Tiểu học 7140202 D96, D78, D72, D01 50 45
Toán ứng dụng 7460112 A01, A00, D90, D01 20 20
Công nghệ thông tin 7480201 A01, A00, D90, D01 50 42
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A01, A00, D90, D01 25 25
Giáo dục thể chất 7140206 T09, T10, T05, T8 40 40

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *