Đại học Thương mại tuyển sinh năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Mã trường: TMA

Trụ sở chính:  Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội

Cơ sở Hà Nam: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Tp.Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Địa chỉ Cổng thông tin điện tử của Trường: www.tmu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

– Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

(2.1) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển,
theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.1)).

(2.2) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.2)).

(2.3) Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương
ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.3)).

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia (có danh sách kèm theo – Phụ lục 1).

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022

– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi TNTHPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: tmu.edu.vn và tuyensinh.tmu.edu.vn ngay sau khi có kết
quả thi TNTHPT năm 2022.

(2) Điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Phụ lục 3) hoặc giải HSG môn Tiếng Anh – Phụ lục 4):

– Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh;

– Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao/Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB;

(3) Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT (lớp 10,11,12)

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức (2.2): đạt từ 8.0 trở lên;

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: đạt từ 8,5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

5. Học phí

Năm học 2020 – 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 – 2020 theo quy định về lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Cụ thể:

  • Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm.

    Chương trình chất lượng cao: 30.450.000đ/1 năm.

  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000đ/năm.

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
I. Chương trình chuẩn
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) TM01 A00, A01, D01, D07 250
Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) TM03 A00, A01, D01, D07 50
Marketing (Marketing thương mại) TM04 A00, A01, D01, D07 250
Marketing (Quản trị thương hiệu) TM05 A00, A01, D01, D07 160
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) TM06 A00, A01, D01, D07 150
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) TM07 A00, A01, D01, D07 150
Kế toán (Kế toán công) TM09 A00, A01, D01, D07 90
Kiểm toán (Kiểm toán) TM10 A00, A01, D01, D07 100
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) TM11 A00, A01, D01, D07 190
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) TM12 A00, A01, D01, D07 110
Kinh tế (Quản lý kinh tế) TM13 A00, A01, D01, D07 250
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) TM14 A00, A01, D01, D07 200
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) TM16 A00, A01, D01, D07 100
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) TM17 A00, A01, D01, D07 220
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) TM18 A01, D01, D07 200
Luật kinh tế (Luật kinh tế) TM19 A00, A01, D01, D07 125
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) TM20 A00, A01, D01, D03 75
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 A00, A01, D01, D04 180
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) TM22 A00, A01, D01, D07 150
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) TM23 A00, A01, D01, D07 200
Marketing (Marketing số) TM28 A00, A01, D01, D07 100
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) TM29 A00, A01, D01, D07 50
II. Chương trình chất lượng cao (***)
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) TM02 A01, D01, D07 50
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) TM08 A01, D01, D07 50
Tài chính – Ngân hàng
(Tài chính – Ngân hàng thương mại)
TM15 A01, D01, D07 50
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) TM27 A01, D01, D07 50
III. Chương trình định hướng nghề nghiệp
Quản trị khách sạn
(Quản trị khách sạn)
TM24 A01, A01, D01, D07 350
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) TM25 A01, A01, D01, D07 100
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) TM26 A00, A01, D01, D07 100
IV. Chương trình tích hợp
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB TM30 A01, A01, D07 50

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *