Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

– Tên trường:  TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG (TDTU)

– Địa chỉ các trụ sở: Trường có 5 cơ sở đào tạo:

 + Cơ sở chính: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.

 + Cơ sở 98 Ngô Tất Tố: Phường 19, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. Trang 2

 + Cơ sở Nha Trang: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

 + Cơ sở Cà Mau: Đường Mậu Thân, Khóm 6, Phường 9, TP.Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.

 + Cơ sở Bảo Lộc: Đường Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP.Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng.

– Website của Trường: http://tdtu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT

  • Đợt 1: Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: dự kiến từ 15/04 – 15/06/2022.
  • Đợt 2: Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến:dự kiến từ 20/06/2022.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Hướng dẫn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

– Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

  • Theo kế hoạch của nhà trường.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thời gian đăng ký xét tuyển và thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM.

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
  • Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 – 2021 như sau:

– Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

– Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú
1 Thiết kế công nghiệp 7210402
2 Thiết kế đồ họa 7210403
3 Thiết kế thời trang 7210404
4 Thiết kế nội thất 7580108
5 Ngôn ngữ Anh 7220201
6 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) 7220204
7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301
8 Golf 7810302
9 Kế toán 7340301
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101
12 Marketing 7340115
13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 7340101N
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201
15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408
16 Luật 7380101
17 Xã hội học 7310301
18 Công tác xã hội 7760101
19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630
20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q
21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) 7310630V
Xét tuyển thẳng người nước ngoài
22 Bảo hộ lao động 7850201
23 Khoa học môi trường 7440301
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406
25 Toán ứng dụng 7460112
26 Thống kê 7460201
27 Khoa học máy tính 7480101
28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103
30 Kỹ thuật hóa học 7520301
31 Công nghệ sinh học 7420201
32 Kiến trúc 7580101
33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
36 Kỹ thuật điện 7520201
37 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
40 Dược học 7720201

2. Chương trình chất lượng cao

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh F7220201
2 Kế toán F7340301
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) F7340101
4 Marketing F7340115
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) F7340101N
6 Kinh doanh quốc tế F7340120
7 Tài chính – Ngân hàng F7340201
8 Luật F7380101
9 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q
10 Công nghệ sinh học F7420201
11 Khoa học máy tính F7480101
12 Kỹ thuật phần mềm F7480103
13 Kỹ thuật xây dựng F7580201
14 Kỹ thuật điện F7520201
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216
17 Thiết kế đồ họa F7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Marketing FA7340115
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) FA7340101N
3 Kinh doanh quốc tế FA7340120
4 Ngôn ngữ Anh FA7220201
5 Công nghệ sinh học FA7420201
6 Khoa học máy tính FA7480101
7 Kỹ thuật phần mềm FA7480103
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216
9 Kỹ thuật xây dựng FA7580201
10 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA7340301
11 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q
12 Tài chính ngân hàng FA7340201

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh N7220201
2 Marketing N7340115
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) N7340101N
4 Kế toán N7340301
5 Luật N7380101
6 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) N7310630
7 Kỹ thuật phần mềm N7480103

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh B7220201
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) B7340101N
3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q
4 Kỹ thuật phần mềm B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q
2 Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101
3 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340120
5 Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201
6 Tài chính (3+1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S
7 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301
8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech K7480101
9 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201
10 Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201
11 Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L
12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *