Đại học Trà Vinh tuyển sinh năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Ký hiệu: DVT

Địa chỉ: 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp.Trà Vinh

Điện thoại: 0294.3.855.246

Website: www.tvu.edu.vn

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 1: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
  • Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường..

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 2:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
  • 01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh.
  • Bản sao hợp lệ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.

– Phương thức 3: Thí sinh phải làm hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu theo hướng dẫn trên website của trường.

– Phương thức 4:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
  • 01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh.
  • Bản sao hợp lệ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
  • 01 bản sao có chứng thực giấy báo điểm của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở trong nước cấp (Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định).
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xem chi tiết ở mục 1.5 trong đề án tuyển sinh của trường

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:

Nhóm ngành Năm học
2018 – 2019 2019 – 2020
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. 13.125.000 16.400.000
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. 15.250.000 18.500.000
Y dược 22.400.000 31.360.000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
I. Hệ cao đẳng
Giáo dục mầm non 5140201 M00, M01, M02 24 16
II. Hệ đại học
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 60 40
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14 24 16
Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 C00, C20, D14, D15 24 16
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D90, D84 60 40
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 N00 16 14
Âm nhạc học 7210201 N00 16 14
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 192 158
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 110 90
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 165 135
Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01 247 203
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C01, D01 110 90
Quản trị văn phòng 7340406 C00, C04, D01, D14 165 135
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 220 180
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, D90 38 32
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D07 110 90
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 7510102 A00, A01, C01, D01 55 45
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D01 110 90
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 27 23
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01 82 68
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01 44 36
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 7510401 A00, B00, D07 55 45
Kỹ thuật môi trường 7520320 A01, A02, B00, D08 55 45
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 55 45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D01 44 36
Nông nghiệp 7620101 A02, B00, D08, D90 55 45
Chăn nuôi 7620105 A02, B00, D08, D90 82 68
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A02, B00, D08, D90 159 131
Thú y 7640101 A02, B00, B08, D90 165 135
Hóa dược 7720203 A00, B00, D07 33 27
Y khoa 7720101 B00, B08 250 0
Dược học 7720201 A00, B00 150 0
Điều dưỡng 7720301 B00, B08 66 54
Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00, B08 100 0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00 33 27
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00 55 45
Y tế Công cộng 7720701 A00, B00 55 45
Dinh dưỡng 7720401 B00, B08 38 32
Y học dự phòng 7720110 B00, B08 55 45
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00 33 27
Ngôn ngữ Khmer 7220106 C00, D01, D14 82 68
 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 C00, D14 55 45
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14 137 113
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D09, D14 22 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14 22 18
Văn hoá học 7229040 C00, D14 55 45
Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 187 153
Chính trị học 7310201 C00, D01 44 36
Quản lý Nhà nước 7310205 C00, C04, D01, D14 55 45
Công tác xã hội 7760101 C00, D78, D66, C04 27 23
Quản trị khách sạn 7810201 C00, C04, D01, D15 55 45
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C04, D01, D15 49 41
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C04, D01, D15 110 90
Quản lý thể dục thể thao 7810301 C00, C14, C19, D78 27 23
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B02, B08 38 32

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *