Đại học Văn lang tuyển sinh năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

Mã trường:  DVL

Địa chỉ các trụ sở:

– Cơ sở 1 (Trụ sở chính): 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM

– Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

– Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

Điện thoại: (028) 38367933 – (028) 38364954

Website: www.vanlanguni.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: Đợt 1: Theo lộ trình của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển kết quả Học bạ THPT: Đợt 1: Dự kiến từ ngày từ 01/03 đến 30/04/2022.

– Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM: Theo lộ trình của ĐH quốc gia TP. HCM.

– Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.

– Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuậ số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 

– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

  • Các ngành: Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Răng Hàm Mặt: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường.

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

  • Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM

  • Ngành Răng – Hàm – Mặt, ngành Dược học: 750 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 700 điểm.
  • Các ngành còn lại: 650 điểm.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu:

  • Môn Văn: > 5.0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ nhất: > 5.0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ hai: > 7.0 điểm.

– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang.

5. Học phí

  • Đối với sinh viên khóa 26, Trường Đại học Văn Lang công bố mức học phí tiêu chuẩn dự kiến dao động trong khoảng 15 – 20 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, không có nhiều biến động so với học phí khóa 25 nhập học năm 2019.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Piano 7210208 N00
Thanh nhạc 7210205 N00
Thiết kế đồ họa 7210403 H03, H04, H05, H06
Thiết kế công nghiệp 7210402 H03, H04, H05, H06
Thiết kế thời trang 7210404 H03, H04, H05, H06
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S00
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235 S00
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D08, D10
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D14
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D66
Tâm lý học 7310401 B00, B03, C00, D01
Đông phương học 7310608 A01, C00, D01, D04
Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01
Marketing 7340115 A00, A01, C01, D01
Bất động sản 7340116 A00, A01, C04, D01
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10
Luật kinh tế 7380101 A00, A01, C00, D01
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00, D08
Công nghệ sinh học y dược 7420205 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10
Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, C01, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01
Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C08, D08
Kiến trúc 7580101 V00, V01, H02
Thiết kế nội thất 7580108 H03, H04, H05, H06
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07
Thiết kế xanh 7589001 A00, A01, B00, D08
Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D07, D08
Dược học 7720201 A00, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 B00, C08, D07, D08
Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08
Công tác xã hội 7760101 C00, C14, C20, D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D03
Thiết kế mỹ thuật số 7210407 H03, H04, H05, H06
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D10, D14, D66
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C01, D01
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01
Công nghệ thẩm mỹ 7420207 A00, B00, D07, D08
Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C00
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, C01
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *