CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CHUNG
Câu 1: Hiện tượng tâm lí và hiện tượng sinh lí thường:
a. Diễn ra song song trong não bộ.
b. Đồng nhất với nhau.
c. Có quan hệ chặt chẽ với nhau.
d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não bộ.
Câu 2: Giao tiếp là:
a. Sự tiếp xúc tâm lí giữa con người – con người.
b. Quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm xúc.
c. Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng, tác động qua lại lẫn nhau.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Đặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý?
a. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác.
b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng hoặc nhiều hoạt động.
c. Chú ý lâu dài vào đối tượng.
d. Chú ý sâu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không thể hiện rõ con đường hình thành ý thức cá nhân?
a. Ý thức được hình thành bằng con đường tác động của môi trường đến nhận thưc của cá nhân.
b. Ý thức được hình thành và biểu hiện trong hoạt động và giao tiếp với người khác, với xã hội.
c. Ý thức cá nhân được hình thành bằng con đường tự nhận thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân.
d. Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội.
Câu 5: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào?
a. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri giác.
b. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
c. Kinh nghiệm của con người.
d. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy và tưởng tượng.
Câu 6: Những đứa trẻ do hoạt động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lí người vì:
a. Môi trường sống quy định bản chất tâm lí người.
b. Các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lí người.
c. Các mqh xã hội quy định bản chất tâm lí người.
d. Cả a, b, c.
Câu 7: Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thể) và mức độ phát triển tư duy, người ta chia tư duy thành:
a. Tư duy thực hành, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng.
b. Tư duy trực quan hành động, tư duy lí luận, tư duy trực quan hình tượng.
c. Tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng.
d. Tư duy hình ảnh, tư duy lí luận, tư duy thực hành.
Câu 8: Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện.
a. Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi lên nhận phần thưởng.
b. Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn: những kỉ niệm từ thuở thiếu thời tràn đầy kí ức.
c. Trống vào đã 15 phút mà cô giáo chưa đến, Vân nghĩ: chắc cô giáo hôm nay lại ốm.
d. Cả a, b, c.
Câu 9: “Nhiều học sinh THCS đã xếp cá voi vào loài cá vì chúng sống ở dưới nước như loài cá và tên cũng có chữ cá”. Sai lầm diễn ra trong tình huống trên chủ yếu do sự phát triển không đầy đủ của thao tác tư duy nào?
a. Phân tích.
b. Tổng hợp.
c. Trừu tượng hóa và khái quát hóa.
d. So sánh
Câu 10: Khi phân loại nhân cách, có thể căn cứ vào các kiểu sau:
a. Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị
b. Phân loại nhân cách qua giao tiếp.
c. Phân loại nhân cách qua sự bộc lộ bản thân trong hoạt động và giao tiếp.
d. Cả a, b, c.
Câu 11: Điều nào không đúng với lời nói bên ngoài:
a. Có tính vật chất
b. Tính triển khai mạnh.
c. Có tính thừa thông tin.
d. Có sau lời nói bên trong (trong suốt đời sống cá thể).
Câu 12: Chú ý không chủ định phục thuộc nhiều nhất vào:
a. Đặc điểm vật kích thích.
b. Xu hướng cá nhân.
c. Mục đích hoạt động.
d. Tình cảm của cá nhân.
Câu 13: Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái khác nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con người tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó.
b. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới khách quan.
c. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể
d. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm lí của con người.
Câu 14: Tâm lí người có nguồn gốc từ:
a. Não người.
b. Hoạt động của cá nhân.
c. Thế giới khách quan.
d. Giao tiếp của cá nhân.
Câu 15: Hành động là:
a. Quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng bằng các phương tiện nhất định.
b. Quá trình chủ thể thực hiện mục đích bằng một phương tiện nhất định.
c. Quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng mà chủ thể thấy cần phải đạt được nó trên con đường hiện thực hóa động cơ.
d. Quá trình chủ thể hướng tới đối tượng nhằm thỏa mãn nhu cầu, hiện thực hóa động cơ.
Câu 16: Tâm lí người là:
a. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra.
b. Do não sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
c. Do sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người.
d. Cả a, b, c.
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây được xếp vào giao tiếp:
a. Em bé đang ngắm cảnh đẹp thiên nhiên.
b. Con khỉ gọi bầy.
c. Em bé vuốt ve, trò chuyện với chủ mèo
d. Cô giáo giảng bài.
Câu 18: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là hành vi có ý thức?
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả người đã sinh ra hắn.
b. Mình có tật cứ ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà không hiểu được hậu quả tai hại của nó.
d. Cường luôn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù các bạn đã nhắc nhở nhiều.
Câu 19: “Cùng trong một tiếng tơ đồng Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm” (Truyện Kiều – Nguyễn Du). Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính cụ thể.
c. Tâm lí người hoàn toàn có tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 20. Trong tâm lí học, hoạt động là:
a. Phương thức tồn tại của con người trong thế giới.
b. Sự tiêu hao năng lượng, thần kinh, cơ bắp của con người tác động vào hiện thực khách quan để thỏa mãn các nhu cầu cá nhân.
c. Mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới để tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con người.
d.Điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của các cá nhân.
Câu 21: Đối tượng của hoạt động
a. Có trước khi chủ thể tiến hành hoạt động.
b. Có sau khi chủ thế tiến hành hoạt động.
c. Được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt động.
d. Là mô hình tâm lí định hướng hoạt động của cá nhân.
Câu 22: Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và phát triển tâm lí, nhân cách con người là:
a. Bẩm sinh di truyền.
b. Môi trường.
c. Hoạt động và giao tiếp.
d. Cả a và b.
Câu 23: Nội dung bên trong của mỗi giai đoạn trong quá trình tư duy được diễn ra bởi yếu tố nào?
a. Sự phân tích tổng hợp.
b. Thao tác tư duy.
c. Hành động tư duy.
d. Sự trừu tượng hóa, khái quát hóa.
Câu 24: Tập thể là:
a. Một nhóm người bất kì.
b. Một nhóm người có chung một sở thích.
c. Một nhóm có mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội.
d. Một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung.
Câu 25: Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức?
a. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém.
b. Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà không biết mình đi đâu.
c. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ việc nhà sau khi học xong.
d. Tâm nhìn tháy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường.
Câu 26: “Nó đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp mặt nhau”. Hiện tượng trên xảy ra do ảnh hưởng của loại trí nhớ nào?
a. Trí nhớ hình ảnh.
b. Trí nhớ từ ngữ – logic.
c. Trí nhớ cảm xúc.
d. Trí nhớ vận động.
Câu 27: Điều nào mà ghi nhớ không chủ định ít phụ thuộc nhất?
a. Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ.
b. Tài liệu có liên quan đến mục đích hoạt động.
c. Tài liệu tạo nên nội dung của hoạt động.
d. Sự hấp dẫn của tài liệu với chủ thể.
Câu 28: Điều nào không đúng với học thuộc lòng?
a. Giống với “học vẹt” (lặp đi lặp lại tài liệu nhiều lần một cách không thay đổi đến khi nhớ toàn bộ tài liệu).
b. Ghi nhớ máy móc dựa trên thông hiểu tài liệu.
c. Ghi nhớ có chủ định.
d. Cần thiết trong hoạt động.
Câu 29: Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách?
a. Hiểu biết.
b. Nhu cầu.
c. Hứng thú, niềm tin.
d. Thế giới quan, lí tưởng sống.
[/notes]
Câu 30: Động cơ của hoạt động là:
a. Đối tượng của hoạt động.
b. Cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể.
c.Khách thể của hoạt động.
d. Bản thân quá trình hoạt động.
Câu 31: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt động?
a. Hoạt động bao giờ cũng là quá trình chủ thể tiến hành các hành động trên đồ vật cụ thể.
b. Hoạt động do chủ thể thực hiện.
c. Hoạt động bao giờ cũng có mục đích là tạo ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của chủ thể.
d. Hoạt động bao giờ cũng có đối tượng.
Câu 32: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương thức ghi nhớ máy móc trong học tập.
a. Không hiểu hoặc lười suy nghĩ nội dung tài liệu.
b. Tài liệu không khái quát, không có.
c. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa.
d. Cả a, b, c.
Câu 33: Từ duy có cả ở người và động vật nhưng tư duy của con người khác với tư duy của động vật, vì ở con người có:
a. Ngôn ngữ.
b. Công cụ, phương tiện để tư duy.
c. Hình ảnh tâm lí trong kinh nghiệm cá nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 34: Điều nào không đúng với trí nhớ chủ định?
a. Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
b. Có trước trí nhớ không chủ định trong đời sống cá thể.
c. Có mục đích định trước.
d. Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.
Câu 35: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương thức ghi nhớ máy móc trong học tập.
a. Không hiểu hoặc không chịu hiểu ý nghĩa của tài liệu.
b. Tài liệu không khái quát, không có quan hệ giữa các phần của tài liệu.
c. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa
d. Cả a, b, c.
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...Câu 36: Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ tư duy của cá nhân thường gặp khó khăn là:
a. Chủ thể không ý thức đầy đủ dữ kiện của tình huống.
b. Chủ thể đưa ra thừa dữ kiện.
c. Thiếu năng động của tư duy.
d. Cả a, b, c.
Câu 37: Hãy chỉ ra một cách đầy đủ nguyên nhân của sự quên.
a. Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh.
b. Nội dung tài liệu không phù hợp với nhu cầu, sở thích, không gắn với xúc cảm.
c. Tài liệu ít được sử dụng.
d. Cả a, b, c.
Câu 38: Chức năng chỉ nghĩa của ngôn ngữ còn được gọi là:
a. Chức năng làm công cụ hoạt động trí tuệ.
b. Chức năng nhận thức.
c. Chức năng làm phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh nghiệm xã hội lịch sử.
d. Chức năng giao tiếp.
Câu 39: Ngôn ngữ giúp con người nhiều nhất trong lĩnh vực:
a. Nhận thức thế giới.
b. Hình thành được ý thức.
c. Hoạt động mang tính xã hội
d. Cả a, b, c.
Câu 40: Cùng xem một bức tranh, Lan bảo trong bức tranh giống một cô gái, còn An bảo không plhair. Hiện tượng trên là biểu hiện của quy luật nào của tri giác?
a. Tính đối tượng.
b. Tính ý nghĩa.
c. Tính lựa chọn.
d. Tính ổn định.
Câu 41: Sự tham gia của yếu tố nào trong tư duy đã làm cho tư duy có tính gián tiếp và khái quát?
a. Ngôn ngữ.
b. Nhận thức cảm tính.
c. Các quá trình tâm lí khác.
d. Kinh nghiệm đã có về sự vật hiện tượng
Câu 42: Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh tính chất nào của tình cảm?
a. Tính nhận thức.
b. Tính xã hội.
c. Tính chân thực.
d. Tính đối cực.
Câu 43: Câu ca “Yêu nhau mấy núi cũng trèo Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua”. Là sự thể hiện vai trò của tình cảm với:
a. Hành động.
b. Nhận thức.
c. Năng lực.
d. Cả a, b, c.
Câu 44: Hiện tượng “Ghen tuông” trong quan hệ vợ chồng hay trong tình yêu nam nữ là biểu hiện của quy luật:
a. Thích ứng.
b. Pha trộn.
c. Di chuyển.
d. Lây lan.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hành động ý chí?
a. Có mục đích.
b. Có sự khắc phục khó khăn.
c. Tự động hóa.
d. Có sự lựa chọn phương tiện, biện pháp hành động.
Câu 46: Mặt thể hiện tập trung nhất, đậm nét nhất của tính cách con người là:
a. Nhận thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Hành động.
Câu 47: Câu tục ngữ “Giận cá chém thớt” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm?
a. Quy luật di chuyển.
b. Quy luật pha trộn.
c. Quy luật lây lan.
d. Quy luật tương phản.
Câu 48: Nội dung nào dưới đây không thuộc cấu trúc của hành động ý chí?
a. Xác định mục đích, hình thành động cơ, lập kế hoạch và ra quyết định hành động.
b. Hình thành hành động và định hướng hành động.
c. Triển khai các hành động bên ngoài và ý chí bên trong.
d.Kiểm soát và đánh giá kết quả hành động với mục đích và yêu cầu đưa ra.
Câu 49: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:
a. Có thế giới khách quan và não.
b. Thế giới khách quan tác động vào não.
c. Não hoạt động bình thường.
d. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường.
Câu 50. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí người?
a. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể khác nhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mức độ sắc thái khác nhau.
b. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể.
c. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một sự vật, nhưng trong các hoàn cảnh, trạng thái sức khỏe và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau.
d. Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác nhau đối với cùng một sự vật.
Câu 51: Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua:
a. Hoạt động cùng nhau.
b. Dư luận tập thể.
c. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể.
d. Cả a, b và c.
Câu 52: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò chủ yếu của tình cảm?
a. Tình cảm là ánh đèn pha soi đường cho hành động cá nhân.
b. Tình cảm là động lực thúc đẩy cá nhân hành động.
c. Tình cảm là nội dung cơ bản của nhân cách.
d. Tình cảm là cái gốc, là cốt lõi của nhân cách.
a. Nhận thức thế giới.
b. Hình thành được ý thức.
c. Hoạt động mang tính xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 54:Tự ý thức được hiểu là:
a. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng.
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản thân.
c. Tự nhận xét, đánh giá người khác theo quam điểm của bản thân.
d. Cả a, b, c.
Câu 55: Luận điểm nào không đúng trong mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ngữ?
a. Không có ngôn ngữ thì tư duy không thể tiến hành được.
b. Ngôn ngữ có thể tham gia từ đầu đến kết thúc tư duy.
c. Ngôn ngữ thống nhất với tư duy.
d. Ngôn ngữ giúp cho tư duy có khả năng phản ánh sự vạt ngay cả khi sự vật không trực tiếp tác động.
Câu 56: Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thỏa mãn một số điều kiện. Điều kiện nào dưới đây là không cần thiết?
a. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết được.
c. Cá nhân nhận thức được tình huống và giải quyết.
d. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân.
Câu 57: Tưởng tượng sáng tạo thể hiện ở chỗ:
a. Tạo ra hình ảnh mới mà nhân loại chưa từng biết đến.
b. Kết quả của tưởng tượng sáng tạo không thể kiểm tra được.
c. Tạo ra hình ảnh chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân, là quá trình tạo ra hình ảnh cho tương lai
d. Nó đang hình dung thấy con rồng ở đình làng nó: đầu như đầu sư tử, mình giống thân con rắn nhưng lại có chân.
Câu 58: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lí tưởng?
a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn tới.
b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội.
c. Hình ảnh tâm lí vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn.
d. Có chức năng xác định Mục tiêu chiều hướng và động lực phát triểncủa nhân cách.
Câu 59: Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ:
a. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định.
b. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội.
c. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.
d. Cả a, b, c.
Câu 60: Đối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chế di truyền đảm bảo:
a. Khả năng tái tạo ở thế hệ sau những đặc điểm ở thế hệ trước.
b. Tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người.
c. Sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức “tiềm năng” trong cấu trúc sinh vật của cơ thể.
d. Cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống thay đổi.
CHƯƠNG II. CƠ SỞ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CỦA SỰ HÌNH THÀNH TÂM LÝ, Ý THỨC
1. Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lý người là
- Di truyền
- Tự nhận thức, tự giáo dục
- Sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dưới tác động của môi trường
- Sự lĩnh hội giao tiếp văn hóa xã hội
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
2. Theo tâm lý học hoạt động là
- Phương thức tồn tại của con người trong thế giới
- Sự tiêu hao năng lượng của con người tác động vào hiện thực khách quan để thỏa mãn các nhu cầu của cá nhân
- Mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới để tạo ra sản phẩm cả về phía bên ngoài, cả về phía con người
- Điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá nhân
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
3. Đối tượng của hoạt động
- Có trước khi chủ thể tiến hành hoạt động
- Có sau khi chủ thể tiến hành hoạt động
- Được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt động
- Là mô hình tâm lý định hướng hoạt động của cá nhân
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
4. Mục đích của hoạt động là
- Đối tượng của hoạt động
- Khách thể của hoạt động
- Bản thân quá trình hoạt động
- Thỏa mãn cấu trúc tâm lý bên trong của chủ thể
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
5. Giao tiếp là:
- Sự tiếp xúc tâm lý giữa con người – con người
- Con người tri giác và ảnh hưởng, tác động qua lại lẫn nhau
- Quá trình trao đổi thông tin, cảm xúc của con người
- Cả a, b và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
6. Yếu tố tham gia hình thành những đặc điểm về giải phẫu sinh lý cơ thể và sinh lý của hệ thần kinh, được thừa hưởng từ thế hệ trước, làm tiền đề vật chất cho sự phát triển của cá nhân là…
- Não
- Di truyền
- Bẩm sinh
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
7. Là cơ sở vật chất, nơi tồn tại của cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng, trí nhớ, chú ý, ý thức, vô thức… đó là…
- Di truyền
- Bẩm sinh
- Não
- A & B đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
8. Bán cầu não phải đảm trách những chức năng gì?
- Nhịp điệu, màu sắc, hình dạng
- Bản đồ, tưởng tượng, mơ mộng
- Từ ngữ, con số, đường kẻ
- A & B đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
9. Bán cầu não trái đảm trách những chức năng gì?
- Từ ngữ, con số, đường kẻ
- Bản đồ, tưởng tượng, mơ mộng
- A & D đều đúng
- Danh sách, lý luận, phân tích
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
10. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
- Bán cầu não trái điều khiển nửa cơ thể trái
- Bán cầu não phải điều khiển nửa cơ thể phải
- Bán cầu não trái, phải phối hợp điều khiển cả hai bên cơ thể
- Bán cầu não trái điều khiển nửa cơ thể phải và ngược lại
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
11. Làm nhiệm vụ điều hòa và phối hợp hoạt động các phần của cơ thể, đảm bảo đời sống sinh vật diễn ra bình thường, do thế hệ trước truyền lại, ít khi thay đổi hoặc không thay đổi, có cơ sở là phản xạ vô điều kiện là…
- Hoạt động của hệ thần kinh
- Hoạt động của hệ thần kinh cấp thấp
- Hoạt động của hệ thần kinh cấp cao
- Hoạt động của hệ thần kinh trung ương
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
12. Hoạt động của não để thành lập các phản xạ có điều kiện, là cơ sở sinh lý của các hiện tượng tâm lý phức tạp như: ý thức, tư duy, ngôn ngữ…, là hoạt động tự tạo của cơ thể trong quá trình sống đó là…
- Hoạt động của hệ thần kinh
- Hoạt động của hệ thần kinh cấp thấp
- Hoạt động của hệ thần kinh cấp cao
- Hoạt động của hệ thần kinh trung ương
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
13. Hoạt động của thần kinh trung ương dựa vào…
- Hoạt động của não và tủy sống
- Quá trình hưng phấn và ức chế
- Các tuyến nội tiết
- Các hóc-môn trong cơ thể
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
14. Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thực hiện hoặc tăng độ mạnh của phản xạ đó là…
- Quá trình hưng phấn
- Quá trình ức chế
- Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế
- Quá trình liên hợp
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
15. Quá trình hoạt động thần kinh nhằm làm yếu hoặc mất đi tính hưng phấn của tế bào thần kinh đó là…
- Quá trình hưng phấn
- Quá trình ức chế
- Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế
- Quá trình liên hợp
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
16. Tất cả các sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan được phản ánh trực tiếp vào não và để lại dấu vết trong não, là cơ sở sinh lý của các hoạt động tâm lý như: nhận thức cảm tính, trực quan, tư duy cụ thể, cảm xúc của người và động vật đó là…
- Hệ thống tín hiệu của não
- Hệ thống tín hiệu thứ I
- Hệ thống tín hiệu thứ II
- Hệ thống tín hiệu đặc trưng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
17. Toàn bộ những ký hiệu tượng trưng như: tiếng nói, chữ viết, biểu tượng…về sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan phản ánh vào não người là…
- Hệ thống tín hiệu của não
- Hệ thống tín hiệu thứ I
- Hệ thống tín hiệu thứ II
- Hệ thống tín hiệu đặc trưng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
18. Phản xạ tự tạo trong đời sống để thích ứng với môi trường luôn biến đổi. Loại phản xạ này thường không bền vững, bản chất là hình thành đường mòn liên hệ thần kinh tạm thời giữa các trung khu thần kinh đó là…
- Phản xạ có điều kiện
- Phản xạ vô điều kiện
- Phản xạ của đầu gối
- Phản xạ của tủy sống
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
19. Con người luôn chịu sự tác động của các mối quan hệ xã hội nhất định. Trong quá trình sống, hoạt động và giao tiếp, con người lĩnh hội các yếu tố này một cách có ý thức hay vô thức, giúp con người hình thành những chức năng tâm lý mới, những năng lực mới đó là…
- Hoạt động
- Giao tiếp
- Quan hệ xã hội và nền văn hóa xã hội
- Ý thức
20. Loại hoạt động tạo ra những biến đổi lớn quá trình phát triển tâm lý và đặc điểm tâm lý nhân cách của chủ thể trong những giai đoạn nhất định, đó là…
- Hoạt động
- Hoạt động của chủ thể
- Hoạt động chủ đạo
- Hoạt động vui chơi, giải trí
21. Quá trình xác lập và vận hành các quan hệ giữa chủ thể và khách thể nhằm thỏa mãn nhu cầu của chủ thể hoặc khách thể và thực hiện các chức năng: chức năng thông tin, chức năng cảm xúc, chức năng nhận thức và đánh giá lẫn nhau, chức năng điều chỉnh hành vi, chức năng phối hợp hoạt động đó là…
- Hoạt động
- Hoạt động giao tiếp
- Giao tiếp
- Giao tế
22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất?
- Tâm lý người do Thượng đế sinh ra
- Tâm lý người mang tính bẩm sinh
- Tâm lý người do con người tạo ra
- Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua não
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
- Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua não
- Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
- Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp
- Tâm lý người là sản phẩm của thói quen
Chương III. Ý THỨC VÀ CHÚ Ý
1. Về phương diện loài, ý thức con người được hình thành nhờ
- Lao động, ngôn ngữ
- Tiếp thu nền văn hóa xã hội
- Tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục
- Cả a, b v à c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
2. Tự ý thức được hiểu là:
- Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lý tưởng
- Tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản thân
- Tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân
- Cả a, b và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện rõ con đường hình thành ý thức cá nhân
- Ý thức được hình thành và biểu hiện trong hoạt động và giao tiếp với người khác
- Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội
- Tác động của môi trường sống đến nhận thức của cá nhân
- Tự nhận thức, tự phân tích, đánh giá hành vi của bản thân
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
4. Sự tập trung của ý thức vào sự vật, hiện tượng để định hướng hoạt động bảo đảm cho hoạt động tiến hành hiệu quả được gọi là?
- Năng lực
- Sự tập trung
- Khả năng
- Chú ý
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
5. Loại chú ý không có mục đích tự giác, không cần đến sự nỗ lực của bản thân được gọi là gì?
- Chú ý có chủ định
- Chú ý sau chủ định
- Chú ý tập trung
- Chú ý không chủ định
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
6. Loại chú ý có mục đích từ trước và cần sự nỗ lực của bản thân được gọi là gì?
- Chú ý có chủ định
- Chú ý sau chủ định
- Chú ý tập trung
- Chú ý không chủ định
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
7. Chú ý này vốn là chú ý có chủ định nhưng không đòi hỏi sự căng thẳng của ý chí, lôi cuốn con người vào nội dung hoạt động tới mức khoái cảm, đem lại hiệu quả cao của ý chí. Nói cách khác, đó là sự lưu tâm của đối tượng sau khi chủ thể có một liên hệ tích cực nào đó đối với đối tượng đựơc gọi là gì?
- Chú ý có chủ định
- Chú ý sau chủ định
- Chú ý tập trung
- Chú ý không chủ định
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
CHƯƠNG IV. HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
1. Sự phân chia cảm giác bên ngoài hay cảm giác bên trong dựa trên cơ sở nào:
- Nơi nảy sinh cảm giác
- Tính chất và cường độ kích thích
- Vị trí nguồn gốc kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể
- Cả a, b và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
2. Trường hợp nào đã dùng từ “cảm giác” đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lý học
- Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem
- Tôi cảm giác việc ấy đã xảy ra lâu lắm rồi
- Cảm giác cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp
- Khi “người ấy” xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong tôi.
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
3. Điều nào dưới đây là sự tương phản?
- Khi dùng khăn lạnh lau mặt thì người lái xe sẽ tinh mắt hơn
- Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng
- Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ có cảm giác ngọt hơn
- Cả a, b, c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
4. Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đó là do
- Trạng thái tâm sinh lý của cơ thể
- Sự tác động của cơ quan phân tích khác
- Cường độ kích thích thay đổi
- Cả a, b, c đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
5. Ý nào dưới đây không đúng với tri giác:
- Phản ánh những thuộc tích chung bên ngoài của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại
- Có thể đạt tới trình độ cao không có ở động vật
- Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp
- Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật, hiện tượng.
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
6. Thuộc tính nào của sự vật không được phản ánh trong tri giác không gian:
- Hình dáng, độ lớn của sự vật
- Chiều sâu, độ xa của sự vật
- Vị trí tương đối của sự vật
- Sự biến đổi vị trí của sự vật trong không gian
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
7. Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác
- Đặc điểm của giác quan
- Tính trọn vẹn của tri giác
- Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể
- Khả năng tư duy
8. Quy luật tổng giác thể hiện ở nội dung nào
- Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tượng tri giác
- Sự ổn định của hình ảnh tri giác
- Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý của cá thể
- Cả a, b và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
9. Quá trình chủ thể dùng trí tuệ để phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa các sự vật và hiện tượng đó là thao tác
- So sánh
- Phân tích
- Tổng hợp
- Cụ thể hóa
10. Có thể thay thế khái niệm “tư duy” và “tưởng tượng” bằng khái niệm nào sau đây?
- Quá trình nhận thức
- Nhận thức lý tính
- Hoạt động nhận thức
- Các quá trình tâm lý
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
11. Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy
- Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp
- Kết quả nhận thức mang tính khái quát
- Diễn ra theo một quá trình
- Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
12. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của tư duy đối với con người
- Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với môi trường
- Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người
- Không bao giờ sai lầm trong nhận thức
- Giúp con người hành động có ý thức
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
13. Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: “Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ bề ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết được họ bị bệnh gì”
- Tính gián tiếp của tư duy
- Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
- Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
- Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
14. Nội dung bên trong của mỗi giai đoạn trong quá trình tư duy được thực hiện bởi yếu tố nào
- Phân tích, tổng hợp
- Thao tác tư duy
- Hành động tư duy
- Khái quát hóa
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
15. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là
- Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng
- Một quá trình tâm lý
- Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện tượng
- Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
16. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là
- Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng
- Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ
- Một quá trình tâm lý
- Phản ánh bản chất, những mối liên hệ
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
17. Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác thường diễn ra như thế nào:
- Mỗi thao tác tiến hành độc lập
- Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự nhất định
- Thực hiện đầy đủ các thao tác
- Linh hoạt tùy theo nhiệm vụ tư duy
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
18. Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm
- Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội
- Luôn được thực hiện có ý thức
- Luôn có giá trị với xã hội
- Cả a, b và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
19. Tri giác và tưởng tượng giống nhau là
- Đều phản ánh thể giới bằng hình ảnh
- Đều mang tính trực quan
- Mang bản chất xã hội
- Cả a, b và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
20. Điều nào không đúng với tưởng tượng
- Nảy sinh trước tình huống có vấn đề
- Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội)
- Luôn giải quyết vấn đề một cách cụ thể
- Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
21. Quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật hiện tượng, khi sự vật hiện tượng đó đang tác động vào các giác quan của con người, đó là cấp độ:
- Nhận thức cảm tính
- Nhận thức lý tính
- Nhận thức toàn diện
- A & B đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
22. Quá trình tâm lý đơn giản nhất phản ánh những thuộc tính riêng lẽ của sự vật, hiện tượng, những trạng thái bên trong cơ thể được nảy sinh do sự tác động trực tiếp của các kích thích lên các giác quan của con người đó là:
- Tri giác
- Cảm giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất?
- Cảm giác phản ánh bản chất bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng
- Tri giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật, hiện tượng
- Cảm giác phản ánh trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
- Tri giác phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
- Ở cấp độ cảm giác chúng ta không thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
- Ở cấp độ tri giác chúng ta không thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
- Ở cấp độ nhận thức cảm tính chỉ phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
- Ở cấp độ tri giác chúng ta có thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
25. Giới hạn của cường độ mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác được gọi là:
- Ngưỡng tuyệt đối
- Ngưỡng sai biệt
- Ngưỡng cảm giác
- B & C đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
26. Cường độ kích thích yếu nhất và mạnh nhất để có thể có được cảm giác gọi là:
- Ngưỡng cảm giác trên
- Ngưỡng sai biệt
- Ngưỡng cảm giác dưới
- A & C đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
27. Mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ hoặc tính chất của hai kích thích đủ để phân biệt sự khác nhau giữa chúng gọi là:
- Ngưỡng tuyệt đối
- Ngưỡng sai biệt
- Ngưỡng cảm giác
- B & C đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
28. Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay đổi của cường độ kích thích đó là:
- Quy luật tác động qua lại
- Quy luật thích ứng
- Quy luật pha trộn
- Quy luật tổng giác
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
29. “Đang đi ngoài nắng, chúng ta vào trong phòng thấy tối sầm nhưng lát sau thấy sáng trở lại” đó là quy luật nào?
- Quy luật tác động qua lại
- Quy luật thích ứng
- Quy luật pha trộn
- Quy luật tổng giác
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
30. Sự kích thích yếu lên giác quan này sẽ làm tăng độ nhạy cảm của các giác quan khác và ngược lại đó là:
- Quy luật thích ứng
- Quy luật pha trộn
- Quy luật tác động qua lại
- Quy luật tổng giác
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
31. Quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan.
- Tri giác
- Cảm giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
32. Bao gồm sự tri giác hình dáng, độ lớn, chiều sâu, độ xa, phương hướng của sự vật đó là:
- Tri giác thời gian
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác con người
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
33. Phản ánh độ lâu, độ nhanh, nhịp điệu, tính liên tục hoặc gián đoạn của sự vật đó là:
- Tri giác thời gian
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác con người
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
34. Sự phản ảnh những biến đổi về vị trí của các sự vật trong không gian đó là:
- Tri giác con người
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác thời gian
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
35. Quá trình nhận thức lẫn nhau của con người trong những điều kiện giao lưu trực tiếp đó là:
- Tri giác thời gian
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác con người
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
36. Quá trình tri giác của con người chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
- Nhu cầu hiện tại
- Tình cảm hiện tại
- Kinh nghiệm trong quá khứ
- A, B & C đều đúng
37. “Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc về một sự vật, hiện tượng nhất định của thế giới xung quanh”. Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
38. “Con người không thể đồng thời tri giác tất cả các sự vật, hiện tượng đang tác động mà chỉ tách đối tượng ra khỏi hoàn cảnh”. Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
39. Tri giác con người diễn ra có ý thức và bao giờ con người cũng gọi được tên của sự vật, hiện tượng một cách cụ thể hoặc khái quát”. Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
40. “Ngoài các yếu tố kích thích bên ngoài, tri giác còn bị quy định bởi một loạt các nhân tố nằm bên trong chủ thể tri giác như: thái độ, động cơ, mục đích, sở thích…” Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
41. Quá trình chủ thể tri giác không chính xác về một sự vật, hiện tượng có thật gọi là gì?
- Ảo giác
- Sự sai lầm của tri giác
- Hoang tưởng
- Ảo thanh
42. Quá trình chủ thể tri giác về một sự vật, hiện tượng không có thật gọi là gì?
- Ảo giác
- Sự sai lầm của tri giác
- Hoang tưởng
- Ảo thanh
43. Quá trình con người đi tìm câu trả lời cho những nan đề mà hiện thực cuộc sống đã đặt ra mà trước đó con người chưa biết, đó là…
- Cảm giác
- Tri giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
44. Tư duy chỉ nảy sinh khi gặp những hoàn cảnh, những tình huống mà bằng vốn hiểu biết cũ, bằng phương pháp hành động cũ, con người không thể giải quyết đượC Điều này thể hiện đặc điểm gì của tư duy?
- Tính gián tiếp
- Tính có vấn đề
- Tính trừu tượng và khái quát
- Là một quá trình tâm lý
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
45. Tư duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện tượng và quy luật giữa chúng nhờ sử dụng các công cụ, phương tiện… Điều này thể hiện đặc điểm gì của tư duy?
- Tính có vấn đề
- Tính gián tiếp
- Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
- Quan hệ mật thiết với cảm xúc
46. Con đường nhận thức hiện thực bắt đầu từ những điều tai nghe mắt thấy rồi mới đến tích cực suy nghĩ và giải quyết vấn đề. Điều này thể hiện đặc điểm nào của tư duy?
- Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
- Quan hệ mật thiết với cảm xúc
- Quan hệ mật thiết với ngôn ngữ
- Là một quá trình tâm lý
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
47. Quá trình tư duy có những giai đoạn nào?
- Xác định, xuất hiện các liên tưởng, sàng lọc, kiểm tra, giải quyết
- Xác định, kiểm tra, giải quyết
- Sàng lọc, kiểm tra và giải quyết
- B & C đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
48. Quá trình tách toàn thể thành các yếu tố, các thành phần cấu tạo nên nó thể hiện thao tác nào của tư duy?
- Tổng hợp
- So sánh
- Phân tích
- Cụ thể hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
49. Chủ thể đưa ra những thuộc tính, những thành phần đã được phân tích thành một chỉnh thể, một toàn thể thể hiện thao tác nào của tư duy?
- Cụ thể hoá
- Tổng hợp
- Trừu tượng hoá
- Khái quát hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
50. Dùng trí tuệ để phân biệt sự giống và khác nhau giữa các sự vật hiện tượng đó là thao tác…
- Phân tích
- Tổng hợp
- So sánh
- Cụ thể hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
51. Quá trình gạt bỏ những thuộc tính, những bộ phận những quan hệ không cần thiết, chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết để tư duy. Đây là thao tác nào của tư duy?
- Trừu tượng hoá
- Cụ thể hoá
- Khái quát hoá
- Phân tích
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
52. Quá trình chủ thể tìm ra một thuộc tính chung cho vô số hiện tượng hay sự vật thể hiện thao tác nào của tư duy?
- Phân tích
- Tổng hợp
- Trừu tượng hoá
- Khái quát hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
53. Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển các vật cụ thể tương ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào?
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy trừu tượng
- Tư duy sáng tạo
54. Trẻ làm toán bằng cách dùng mắt quan sát các vật thật hay các vật thay thế tương ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào?
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy trừu tượng
- Tư duy sáng tạo
55. Loại tư duy mà việc giải quyết vấn đề được dựa trên việc sử dụng các khái niệm, các kết cấu logíc, được tồn tại và vận hành nhờ ngôn ngữ, đó là…
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy trừu tượng
- Tư duy sáng tạo
56. Loại tư duy theo kiểu cứ làm rồi sẽ rõ, đó là…
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy thực hành.
57. Quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có (những hình ảnh cũ trong trí nhớ)
- Cảm giác
- Tri giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
58. Loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh nhằm đáp ứng những nhu cầu, kích thích tính tích cực thực tế của con người, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng tái tạo
- Tưởng tượng sáng tạo
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
59. Quá trình tạo ra những hình ảnh mới đối với cá nhân người tưởng tượng và dựa trên sự mô tả của người khác, tài liệu, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng tái tạo
- Tưởng tượng sáng tạo
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
60. Quá trình xây dựng nên những hình ảnh mới chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân cũng như chưa từng có trong xã hội được hiện thực hoá trong các sản phẩm vật chất độc đáo và có giá trị, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng sáng tạo
- Tưởng tượng tái tạo
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
61. Quá trình tạo ra những hình ảnh không được thể hiện trong cuộc sống, vạch ra những chương trình và hành vi không được thực hiện, tưởng tượng chỉ để mà tưởng tượng, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng tái tạo
- Tưởng tượng sáng tạo
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
62. Mình người, đầu dê là cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng?
- Thay đổi kích thước, số lượng
- Nhấn mạnh
- Chắp ghép
- Điển hình hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
63. Cậu bé đầu to là cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng?
- Thay đổi kích thước, số lượng
- Nhấn mạnh
- Chắp ghép
- Điển hình hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
64. Nhà văn Nam Cao đã sử dụng cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng để xây dựng nên hình tượng nhân vật Chí Phèo?
- Thay đổi kích thước, số lượng
- Nhấn mạnh
- Chắp ghép
- Điển hình hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
CHƯƠNG V. NGÔN NGỮ VÀ TRÍ NHỚ
1. Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình ảnh, trí nhớ từ ngữ, logic là
- Tính mục đích của trí nhớ
- Thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu
- Giác quan đóng vai trò chủ đạo
- Nội dung được phản ánh trong trí nhớ
2. Hệ thống ký hiệu, từ ngữ dùng làm phương tiện giao tiếp và làm công cụ để tư duy gọi là gì?
- Từ ngữ và ký hiệu
- Ngôn ngữ
- Ngôn từ
- B & C đều đúng
3. Ngôn ngữ có thể được phân thành những loại nào?
- Ngôn ngữ bên trong và ngôn ngữ bên ngoài
- Ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ độc thoại
- Ngôn ngữ bằng lời và ngôn ngữ không lời
- Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
4. Mục đích ghi nhớ rõ ràng, đồng thời chủ thể tìm kiếm những biện pháp kỹ thuật để đạt được mục đích ghi nhớ, đó là…
- Trí nhớ ngắn hạn
- Trí nhớ dài hạn
- Trí nhớ có chủ định
- Trí nhớ không chủ định
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
5. Loại ghi nhớ mà không cần phải đặt ra mục đích từ trước và cũng không đòi hỏi sự nỗ lực ý chí nào của chủ thể, đó là…
- Trí nhớ ngắn hạn
- Ghi nhớ không chủ định
- Ghi nhớ có chủ định
- Trí nhớ dài hạn
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
6. Loại trí nhớ phản ánh những cử động và hệ thống cử động, có ý nghĩa quan trọng trong việc hình thành những kỹ xảo thực hành và lao động, đó là…
- Trí nhớ ngắn hạn
- Trí nhớ không chủ định
- Trí nhớ vận động
- Trí nhớ dài hạn
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
7. Trí nhớ phản ánh những rung cảm, tình cảm đã diễn ra trong hoạt động trước đây, giúp chủ thể cảm nhận được giá trị thẩm mỹ trong hành vi, cử chỉ, lời nói và trong nghệ thuật, đó là…
- Trí nhớ thẩm mỹ
- Trí nhớ hình ảnh
- Trí nhớ hành động
- Trí nhớ xúc cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
8. Loại trí nhớ được hình thành kèm theo quá trình cảm giác, tồn tại với mục đích lưu giữ những cảm giác khi kích thích từ môi trường tác động vào các giác quan, đó là…
- Trí nhớ ngắn hạn
- Trí nhớ dài hạn
- Trí nhớ cảm giác
- Trí nhớ hình ảnh
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
9. Loại trí nhớ tồn tại ngay sau giai đoạn vừa ghi nhớ, tồn tại với mục đích lưu giữ những điều mà chúng ta tri giác được, đó là…
- Trí nhớ ngắn hạn
- Trí nhớ dài hạn
- Trí nhớ cảm giác
- Trí nhớ hình ảnh
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
10. Loại trí nhớ chứa đựng mối liên hệ giữa các thành phần của nội dung ghi nhớ, là sản phẩm của quá trình củng cố, lặp đi lặp lại nhiều lần và sự tập trung chú ý, đó là…
- Trí nhớ ngắn hạn
- Trí nhớ dài hạn
- Trí nhớ cảm giác
- Trí nhớ hình ảnh
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
11. Trí nhớ phản ánh những tư tưởng, ý nghĩ của con người?
- Trí nhớ thẩm mỹ
- Trí nhớ hình ảnh
- Trí nhớ hành động
- Trí nhớ từ ngữ-logíc
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
12. Quá trình hình thành trí nhớ có mấy giai đoạn, đó là những giai đoạn nào?
- 3 giai đoạn: ghi nhớ, lưu trữ và tái hiện
- 2 giai đoạn: ghi nhớ và tái hiện
- 4 giai đoạn: ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện và quên
- 1 giai đoạn: ghi nhớ
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
13. Quá trình không tái hiện được nội dung đã ghi nhớ trước đó vào những thời điểm cần thiết gọi là gì?
- Mất trí nhớ
- Đãng trí
- Lơ đãng
- Quên
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
CHƯƠNG VI. XÚC CẢM VÀ TÌNH CẢM
1. Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh đặc điểm nào của tình cảm
- Tính xã hội
- Tính chân thực
- Tính nhận thức
- Tính đối cực
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
2. Đặc điểm nào không đặc trưng cho tình cảm
- Là một thuộc tính tâm lý
- Ở dạng tiềm năng
- Có tính nhất thời, đa dạng
- Chỉ có ở người
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
3. Nguyên tắc sống “Mình vì mọi người, mọi người vì mình” là sự thể hiện
- Tình cảm trí tuệ
- Tình cảm đạo đức
- Tình cảm thẩm mỹ
- Tình cảm mang tính chất thế giới quan
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
4. “Nắng mưa thì giếng năng dầy, anh năng đi lại mẹ thầy năng thương” thể hiện quy luật nào của tình cảm
- Quy luật di chuyển
- Quy luật lây lan
- Quy luật thích ứng
- Quy luật hình thành tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
5. Câu ca dao sau thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm : “Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay, qua sông nhớ núi, có ngày nhớ đêm”
- Quy luật pha trộn
- Di chuyển
- Quy luật lây lan
- Quy luật tương phản
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
6. Câu ca dao “Yêu nhau mấy núi cũng trèo, mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua” nói lên vai trò của tình cảm với
- Nhận thức
- Năng lực
- Hành động
- Cả a và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
7. Câu tục ngữ “Vơ đũa cả nắm” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm?
- Quy luật tương phản
- Quy luật di chuyển
- Quy luật pha trộn
- Quy luật lây lan
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
8. “Giận cá chém thớt” nói lên quy luật
- Lây lan XC
- Tương phản XC
- Di chuyển XC
- Thích ứng XC
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
9. Sự rung động của con người đối với hiện thực cũng như sự rung động của trạng thái chủ quan nảy sinh trong quá trình tác động tương hỗ với môi trường xung quanh và trong quá trình thoả mãn nhu cầu của mình, đó là…
- Xúc cảm
- Tình cảm
- Cảm xúc
- Xúc động
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
10. Có mấy loại cảm xúc cơ bản? Đó là những loại nào?
- 3; vui, buồn, giận dữ
- 4; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ
- 6; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ngạc nhiên, ghê tởm
- 5; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ghét
11. Thái độ cảm xúc ổn định thể hiện sự rung cảm của con người đối với những sự vật, hiện tượng có liên quan đến nhu cầu và động cơ của họ, đó là…
- Xúc cảm
- Xúc động
- Cảm xúc
- Tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
12. Cảm xúc có cường độ rất mạnh, xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn và khi xảy ra chủ thể không làm chủ được bản thân, không ý thức được hậu quả hành động của mình, đó là…
- Xúc cảm
- Xúc động
- Tâm trạng
- Tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
13. Một trong những dạng phổ biến nhất của các trạng thái cảm xúc của con người có cường độ yếu nhưng thời gian lại kéo dài đáng kể và duy trì trong một khoảng thời gian nhất định và thường không rõ ràng, đó là…
- Xúc cảm
- Xúc động
- Tâm trạng
- Tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
14. “Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng”?
- Quy luật di chuyển
- Quy luật lây lan
- Quy luật tương phản
- Quy luật hình thành tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
15. “Giận cá chém thớt”?
- Quy luật di chuyển
- Quy luật lây lan
- Quy luật tương phản
- Quy luật hình thành tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
16. “Giận thì giận mà thương thì thương”?
- Quy luật về sự hình thành tình cảm
- Quy luật lây lan
- Quy luật tương phản
- Quy luật pha trộn
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
17. “Xa thương, gần thường”?
- Quy luật di chuyển
- Quy luật thích ứng
- Quy luật tương phản
- Quy luật hình thành tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
18. Tình cảm được hình thành từ các cảm xúc, do các cảm xúc cùng loại được động hình hoá đó là nội dung của qui luật tình cảm nào?
- Quy luật di chuyển
- Quy luật thích ứng
- Quy luật tương phản
- Quy luật hình thành tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
19. “Năng mưa thì giếng năng đầy, anh năng đi lại mẹ thầy năng thương” thể hiện quy luật nào của tình cảm?
- Quy luật di chuyển
- Quy luật thích ứng
- Quy luật tương phản
- Quy luật hình thành tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
CHƯƠNG VII. Ý CHÍ VÀ HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ
1. Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phản ánh:
- Bản thân hành động
- Phương thức hành động
- Mục đích hành động
- Năng lực thực hiện
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
2. Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:
- Tính mục đích
- Cường độ ý chí
- Tính ý thức
- Nội dung đạo đức
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
3. Nhân tố quyết định trực tiếp sự hình thành và phát triển nhân cách.
- Nhận thức
- Ý chí
- Hoạt động
- Tình cảm
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
4. Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết định và thực hiện hành động theo quan điểm và niềm tin của mình là
- Tính kiên trì
- Tính mục đích
- Tính độc lập
- Tính quyết đoán
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
5. Đặc điểm nào sau đây thuộc về hành động tự động hóa
- Do luyện tập
- Được lặp đi lặp lại nhiều lần
- Không cần sự kiểm soát của ý thức
- Cả a, b và c
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
6. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về thói quen
- Bền vững, ăn sâu vào nếp sống
- Ít gắn với tình huống
- Mang tính nhu cầu, nếp sống
- Được đánh giá về mặt đạo đức
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
7. Khả năng giúp con người hoàn thành những hành vi đã định nhằm đạt được mục đích đã được đặt ra, khả năng điều hoà và điều khiển có ý thức hành vi của bản thân được gọi là?
- Kiên trì
- Chí khí
- Ý chí
- Hành vi ý chí
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
8. Khả năng phấn đấu, nỗ lực khắc phục mọi khó khăn trong quá trình hoàn thành những nhiệm vụ nhất định nhằm đạt được mục đích đã đề ra, đó là…
- Kiên trì
- Chí khí
- Ý chí
- Hành vi ý chí
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
9. Những hành vi có ý thức, có suy nghĩ hướng về một mục đích đã được xác định.
- Hành vi sai lạc
- Hành vi lệch chuẩn
- Hành vi có ý thức
- Hành động ý chí
10. Hành động lúc đầu vốn là hành vi, hành động ý chí nhưng do được lặp đi lặp lại nhiều lần hay do luyện tập mà trở nên tự động, nghĩa là không cần có sự kiểm soát trực tiếp của ý thức mà vẫn được thực hiện có kết quả. gọi là gì?
- Kỹ xảo
- Thói quen
- Hành động tự động hoá
- Tự động hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
11. Là hành động tự động hoá một cách có ý thức, được hình thành nhờ luyện tập, không có sự kiểm soát thường xuyên của ý chí, không cần sự kiểm tra của thị giác, động tác mang tính chất khái quát, không có động tác thừa, kết quả cao mà ít tốn năng lượng thần kinh và cơ bắp và được hình thành trên những kỹ năng sơ đẳng gọi là?
- Kỹ xảo
- Thói quen
- Hành động tự động hoá
- Tự động hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
12. Là hành động tự động hoá, mang tính chất nhu cầu, nếp sống của con người, được hình thành từ nhiều con đường khác nhau, có tính bền vững cao, khó thay đổi, sữa chữa, được đánh giá về mặt đạo đức được gọi là gì?
- Kỹ xảo
- Thói quen
- Hành động tự động hoá
- Tự động hoá
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
CHƯƠNG VIII. NHÂN CÁCH
1. Nhân cách là:
- Một con người với những thuộc tính tâm lý tạo nên hoạt động và hành vi có ý nghĩa xã hội của cá nhân
- Tổ hợp những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của cá nhân ấy
- Một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai trò xã hội nhất định
- Một con người, với đầy đủ các thuộc tính tâm lý do các mối quan hệ xã hội quy định
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
2. Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách là
- Hoạt động và giao tiếp của cá nhân
- Bẩm sinh, di truyền
- Giáo dục
- Môi trường sống
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
3. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức, nhân cách con người là
- Hoàn cảnh sống
- Bẩm sinh di truyền
- Hoạt động và giao tiếp
- Giáo dục
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
4. Yếu tố tâm lý nào dưới đây không thuộc xu hướng của nhân cách
- Động cơ
- Hứng thú
- Hiểu biết
- Thế giới quan, lý tưởng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
5. Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách là do
- Cá nhân nhận thức sai hoặc không đầy đủ, hoặc do sự biến dạng của các chuẩn mực xã hội
- Quan điểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung
- Cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực
- Cả a, b và c
6. Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng của nhân cách
- Nhu cầu
- Hứng thú, niềm tin
- Hiểu biết
- Thế giới quan, lý tương
7. Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhu cầu
- Nhu cầu bao giờ cũng có đối tượng
- Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và phương thức thỏa mãn nó quy định
- Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể
- Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
8. Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với một đối tượng nào đó, vừa có ý nghĩa trong cuộc sống, vừa có khả năng đem lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hoạt động, được gọi là
- Thích thú
- Quan tâm
- Hứng thú
- Yêu thích
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
9. Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lí tưởng
- Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn tới
- Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội
- Hình ảnh tâm lý vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn
- Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực phát triển của nhân cách
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
10. Tính cách là
- Sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính độc đáo cá biệt của cá nhân
- Một thuộc tính tâm lý phù hợp là hệ thống thái độ của cá nhân đ/v hiện thực, biểu hiện qua hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng
- Một thuộc tính tâm lý mang tính ổn định và bền vững, tính thống nhất
- Một thuộc tính tâm lý mang tính độc đáo, riêng biệt của mỗi cá nhân
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...
Ghi chú: Bài viết được được tặng hoặc được sưu tầm hoặc được biên tập với mục đích tuyên truyền pháp luật. Nếu phát hiện đáp án chưa chính xác, vui lòng góp ý tại phần Bình luận. Nếu phát hiện vi phạm bản quyền vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi, kèm theo tài liệu chứng minh vi phạm qua Email: banquyen.vpludvn@gmail.com; Đồng thời, chúng tôi cũng rất mong nhận được tài liệu tặng từ quý bạn đọc qua Email: nhantailieu.vpludvn@gmail.com. Xin cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm tới Viện Pháp luật Ứng dụng VIệt Nam.