Tâm lý học đại cương: Tóm tắt Chương V – Ngôn ngữ và trí nhớ và 13 câu hỏi trắc nghiệm liên quan

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. NGÔN NGỮ

1.1. Khái quát chung về ngôn ngữ

+ Các khái niệm: ngữ ngôn, ngôn ngữ

+ Chức năng của ngôn ngữ: chức năng tư duy (chỉ nghĩa, khái quát, lập kế hoạch); chức năng giao tiếp (thông tin, biểu cảm, điều chỉnh hành động)

+ Các loại ngôn ngữ: ngôn ngữ bên ngoài (đối thoại, độc thoại); ngôn ngữ bên trong (ngôn ngữ thầm, ngôn ngữ thuần túy bên trong)

+ Vai trò của ngôn ngữ

1.2. Hoạt động ngôn ngữ

+ Biểu đạt và hiểu biểu đạt trong hoạt động ngôn ngữ

+ Ngôn ngữ cá nhân và vấn đề trau dồi ngôn ngữ

II. TRÍ NHỚ

2.1. Khái niệm trí nhớ

2.2. Vai trò của trí nhớ

2.3. Các loại trí nhớ

+ Dựa theo nội dung được phản ánh, trí nhớ được chia thành: trí nhớ hình ảnh ,trí nhớ xúc cảm, trí nhớ vận động, trí nhớ từ ngữ – logic

+ Dựa theo tính mục đích của hoạt động, trí nhớ được phân thành: trí nhớ không chủ định, trí nhớ có chủ định

+ Dựa theo thời gian củng cố và lưu giữ tài liệu đ/v hoạt động: trí nhớ ngắn hạn, trí nhớ dài hạn

+ Dựa vào tính chủ đạo, ưu thế của cơ quan cảm giác nào đó trong trí nhớ: trí nhớ bằng mắt, trí nhớ bằng tai, trí nhớ bằng tay, trí nhớ bằng mũi

2.4. Các giai đoạn của quá trình trí nhớ

2.4.1. Quá trình ghi nhớ

2.4.2. Quá trình giữ gìn

2.4.3. Quá trình tái hiện

2.5. Sự quên

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình ảnh, trí nhớ từ ngữ, logic là

  1. Tính mục đích của trí nhớ
  2. Thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu
  3. Giác quan đóng vai trò chủ đạo
  4. Nội dung được phản ánh trong trí nhớ
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

2. Hệ thống ký hiệu, từ ngữ dùng làm phương tiện giao tiếp và làm công cụ để tư duy gọi là gì?

  1. Từ ngữ và ký hiệu
  2. Ngôn ngữ
  3. Ngôn từ
  4. B & C đều đúng
ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

3. Ngôn ngữ có thể được phân thành những loại nào?

  1. Ngôn ngữ bên trong và ngôn ngữ bên ngoài
  2. Ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ độc thoại
  3. Ngôn ngữ bằng lời và ngôn ngữ không lời
  4. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

4. Mục đích ghi nhớ rõ ràng, đồng thời chủ thể tìm kiếm những biện pháp kỹ thuật để đạt được mục đích ghi nhớ, đó là…

  1. Trí nhớ ngắn hạn
  2. Trí nhớ dài hạn
  3. Trí nhớ có chủ định
  4. Trí nhớ không chủ định

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

5. Loại ghi nhớ mà không cần phải đặt ra mục đích từ trước và cũng không đòi hỏi sự nỗ lực ý chí nào của chủ thể, đó là…

  1. Trí nhớ ngắn hạn
  2. Ghi nhớ không chủ định
  3. Ghi nhớ có chủ định
  4. Trí nhớ dài hạn

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

6. Loại trí nhớ phản ánh những cử động và hệ thống cử động, có ý nghĩa quan trọng trong việc hình thành những kỹ xảo thực hành và lao động, đó là…

  1. Trí nhớ ngắn hạn
  2. Trí nhớ không chủ định
  3. Trí nhớ vận động
  4. Trí nhớ dài hạn

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

7. Trí nhớ phản ánh những rung cảm, tình cảm đã diễn ra trong hoạt động trước đây, giúp chủ thể cảm nhận được giá trị thẩm mỹ trong hành vi, cử chỉ, lời nói và trong nghệ thuật, đó là…

  1. Trí nhớ thẩm mỹ
  2. Trí nhớ hình ảnh
  3. Trí nhớ hành động
  4. Trí nhớ xúc cảm

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

8. Loại trí nhớ được hình thành kèm theo quá trình cảm giác, tồn tại với mục đích lưu giữ những cảm giác khi kích thích từ môi trường tác động vào các giác quan, đó là…

  1. Trí nhớ ngắn hạn
  2. Trí nhớ dài hạn
  3. Trí nhớ cảm giác
  4. Trí nhớ hình ảnh

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

9. Loại trí nhớ tồn tại ngay sau giai đoạn vừa ghi nhớ, tồn tại với mục đích lưu giữ những điều mà chúng ta tri giác được, đó là…

  1. Trí nhớ ngắn hạn
  2. Trí nhớ dài hạn
  3. Trí nhớ cảm giác
  4. Trí nhớ hình ảnh

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

10. Loại trí nhớ chứa đựng mối liên hệ giữa các thành phần của nội dung ghi nhớ, là sản phẩm của quá trình củng cố, lặp đi lặp lại nhiều lần và sự tập trung chú ý, đó là…

  1. Trí nhớ ngắn hạn
  2. Trí nhớ dài hạn
  3. Trí nhớ cảm giác
  4. Trí nhớ hình ảnh

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

11. Trí nhớ phản ánh những tư tưởng, ý nghĩ của con người?

  1. Trí nhớ thẩm mỹ
  2. Trí nhớ hình ảnh
  3. Trí nhớ hành động
  4. Trí nhớ từ ngữ-logíc

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

12. Quá trình hình thành trí nhớ có mấy giai đoạn, đó là những giai đoạn nào?

  1. 3 giai đoạn: ghi nhớ, lưu trữ và tái hiện
  2. 2 giai đoạn: ghi nhớ và tái hiện
  3. 4 giai đoạn: ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện và quên
  4. 1 giai đoạn: ghi nhớ

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...

13. Quá trình không tái hiện được nội dung đã ghi nhớ trước đó vào những thời điểm cần thiết gọi là gì?

  1. Mất trí nhớ
  2. Đãng trí
  3. Lơ đãng
  4. Quên

ĐÁP ÁNBạn cần Đăng nhập và nâng cấp lên tài khoản Bạc/Vàng/Kim Cương để xem chi tiết...


Ghi chú: Bài viết được được tặng hoặc được sưu tầm hoặc được biên tập với mục đích tuyên truyền pháp luật. Nếu phát hiện đáp án chưa chính xác, vui lòng góp ý tại phần Bình luận. Nếu phát hiện vi phạm bản quyền vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi, kèm theo tài liệu chứng minh vi phạm qua Email: banquyen.vpludvn@gmail.com; Đồng thời, chúng tôi cũng rất mong nhận được tài liệu tặng từ quý bạn đọc qua Email: nhantailieu.vpludvn@gmail.com. Xin cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm tới Viện Pháp luật Ứng dụng VIệt Nam.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá *